Gilenya (Fingolimod)

T3 Th4 2024

 

Image of gilenya hard cap 0-5 mg | MIMS Hongkong

Công ty sở hữu

Novartis

API & liều dùng

Gilenya (fingolimod hydrochloride): 0.25 – 0.5 mg/ngày

Hàm lượng

0,56 mg fingolimod hydrochloride, tương ứng với 0,5 mg fingolimod 0,28 mg fingolimod hydrochloride tương đương với 0.25 mg fingolimod

Cảm quan

Gilenya dạng viên nang gelatin cứng, thân màu trắng đục và nắp nang màu vàng sáng, in bằng mực đen “FTY 0.5 mg”, thân nang in hai sọc màu vàng. Gilenya  dạng viên nang cứng có thân và nắp màu trắng ngà, trên nắp in mực đen “FTY 0.25 mg” và “, thân nang in một sọc màu đen.
Gilenya: Uses, Dosage & Side Effects - Drugs.com Gilenya | healthdirect

Kích thước

Cỡ #3,16 mm Cỡ #3,16 mm

(Chỉ dành cho tài khoản VIP)

Tính chất cơ lý

Viên 0.5 mg:

Khối lượng viên: NA

Độ cứng: NA

Độ rã: NA

Viên 0.25 mg:

Khối lượng viên: NA

Độ cứng: NA

Độ rã: NA

Thành phần

Phần trong viên nang:

Mannitol

Magnesi stearat

Vỏ nang

Gelatin

Titanium dioxide (E171)

Oxit sắt màu vàng (E172)

Mực in

Shellac (E904)

Ethanol, khan

Rượu isopropyl

Rượu butyl

Propylene glycol (E1520)

Nước tinh khiết

Dung dịch amoniac, đậm đặc (E527)

Kali hydroxit

Ôxít sắt đen (E172)

Oxit sắt màu vàng (E172)

Titanium dioxide (E171)

Dimethicone

Phần trong viên nang:

Mannitol

Hydroxypropyl cellulose

Hydroxypropyl betadex

Magnesi stearat

Vỏ nang

Gelatin

Titanium dioxide (E171)

Oxit sắt màu vàng (E172)

Mực in

Shellac (E904)

Ôxít sắt đen (E172)

Propylene glycol (E1520)

Dung dịch amoniac, đậm đặc (E527)

Quy trình bào chế

Phương pháp trộn trực tiếp và đóng nang

Bao bì

Vỉ PVC / PVDC

Hạn dùng

24 tháng

Doanh số

Thế giới: Năm 2021 với tổng doanh thu khoảng 2,8 tỷ USD

Pháp lý

Ngày đầu tiên được phê duyệt: 26/09/2011

Ngày hết patent: 12/2027

Nước đã lưu hành: Hơn 50 quốc gia, EU. Các quốc gia khác bao gồm Úc, Brazil, Canada, Trung Quốc và Nhật Bản.

Patent

CN103539683A (2013)
error: Content is protected !!
DMCA.com Protection Status