Công ty sở hữu |
Novartis |
API & liều dùng |
0.25 – 0.5 mg/ngày |
Hàm lượng |
0,56 mg fingolimod hydrochloride, tương ứng với 0,5 mg fingolimod. |
0,28 mg fingolimod hydrochloride tương ứng với 0,25 mg fingolimod. |
Cảm quan |
Viên nang gelatin cứng, thân màu trắng đục và nắp nang màu vàng sáng, in bằng mực đen “FTY 0.5 mg”, thân nang in hai sọc màu vàng.
|
Viên nang cứng có thân và nắp màu trắng ngà, trên nắp in mực đen “FTY 0.25 mg” và “, thân nang in một sọc màu đen.
|
|
|
Kích thước |
Cỡ #3,16 mm |
Cỡ #3,16 mm |
Tính chất cơ lý |
Viên 0.5 mg:
Khối lượng viên: NA
Độ cứng: NA
Độ rã: NA |
Viên 0.25 mg:
Khối lượng viên: NA
Độ cứng: NA
Độ rã: NA |
Thành phần |
Phần trong viên nang:
Maniton
Magnesi stearat
Vỏ nang:
Gelatin
Titanium dioxid (E171)
Oxit sắt màu vàng (E172)
Mực in:
Shellac
Ethanol khan
Rượu butyl
Propylene glycol (E1520)
Nước tinh khiết
Dung dịch amoniac đậm đặc (E527)
Kali hydroxit
Oxit sắt đen (E172)
Oxit sắt màu vàng (E172)
Titanium dioxide (E171)
Dimethicone
|
Phần trong viên nang:
Mannitol
Hydroxypropylcellulose
Hydroxypropylbetadex
Magnesi stearat
Vỏ nang:
Gelatin
Ttanium dioxide (E171)
Oxit sắt màu vàng (E172)
Mực in:
Shellac (E904)
Oxit sắt đen (E172)
Propylene glycol (E1520)
Dung dịch amoniac đậm đặc (E527)
|
Quy trình bào chế |
Phương pháp trộn trực tiếp và đóng nang |
Bao bì |
Vỉ PVC/PVC |
Hạn dùng |
24 tháng |
Doanh số |
Thế giới: Năm 2021 với tổng doanh thu khoảng 2,8 tỷ USD |
Pháp lý |
Ngày đầu phê duyệt: 26/09/2011
Ngày hết patent: 12/2027
Nước đã lưu hành: Hơn 50 quốc gia EU. Các quốc gia khác bao gồm Úc, Brazil, Canada, Trung Quốc và Nhật Bản. |
Paent |
CN103539683A (2013) |
Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)
N/A