Zinnat/Ceftin/Oracef – viên nén bao phim (cefuroxime)
Công ty sở hữu |
GlaxoSmithKline |
||
API & liều dùng | Cefuroxime axetil 125-500 mg/ngày | ||
Hàm lượng |
125 mg | 250 mg |
500 mg |
Cảm quan | Viên nén bao phim, hình thuôn dài, màu trắng tới trắng đục, một mặt có khắc “GXES5” và một mặt trơn. | Viên nén bao phim, hình thuôn dài, màu trắng tới trắng đục, một mặt có khắc ” GXES7″ và một mặt trơn. | Viên nén bao phim, hình thuôn dài, màu trắng tới trắng đục, một mặt có khắc ” GX EG2″ và một mặt trơn. |
Kích thước | – | 15,1 x 6,6 mm | 8,4 x 19,9 mm |
Tính chất cơ lý | 232 mg | 459 mg/ viên | 914 mg/ viên |
Thành phần | Viên nhân:
Bao phim:
|
||
Quy trình bào chế | Xát hạt khô | ||
Bao bì | Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al
Lọ HDPE đục, chứa 14 hoặc 60 viên |
||
Hạn dùng | 36 tháng (vỉ Al/Al)
24 tháng (lọ HDPE) |
||
Doanh số | – | ||
Pháp lý | Ngày đầu tiên được phê duyệt: 28/12/1987 (FDA)
Ngày hết patent: – Nước đã lưu hành: Mĩ (biệt dược “Ceftin”), Nhật Bản (biệt dược “Oracef”), Châu Âu và Việt Nam (biệt dược “Zinnat”) |
Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)
Patent tham khảo: EP 0223365A2
Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc:
125 mg | 250 mg | |
Viên nhân | ||
Cefuroxime acetyl | 150,36 | 300,72 |
Microcrystalline cellulose | 47,51 | 95,03 |
Croscarmellose sodium | 20 | 40,0 |
Sodium lauryl sulfate | 2,25 | 4,5 |
Hydrogenated vegetable oil | 4,25 | 8,5 |
Colloidal silicon dioxide | 0,63 | 1,25 |
Màng bao | ||
Hypromellose | 5,55 | 7,4 |
Propylene glycol | 0,33 | 0,44 |
Methyl parahydroxybenzoate | 0,06 | 0,07 |
Propyl parahydroxybenzoate | 0,04 | 0,06 |
White dye opasprey:
|
1,52 | 2,03 |