Ziac (Bisoprolol fumarat/ Hydrochlorothiazid)

T6 Th12 2023

 

ZIAC- bisoprolol fumarate and hydrochlorothiazide tablet, film coated ZIAC® (Bisoprolol Fumarate and Hydrochlorothiazide) Tablets ZIAC- bisoprolol fumarate and hydrochlorothiazide tablet, film coated
Công ty sở hữu

TEVA Pharmaceuticals USA, Inc

API & liều dùng Bisoprolol / Hydrochlorothiazide

Liều dùng viên phối hợp: thông thường là 1 viên/ngày, tối đa 20/12,5 mg/ ngày

Hàm lượng

2,5 mg/6,25 mg

5 mg/6,25 mg

10 mg/6,25 mg

Cảm quan Viên nén bao phim tròn, màu vàng, một mặt khắc chữ “b” ở giữa hình trái tim, mặt còn lại khắc số “47” Viên nén bao phim tròn màu hồng, một mặt khắc chữ “b” ở giữa hình trái tim, mặt còn lại khắc số “50” Viên nén bao phim màu trắng, hình tròn, một mặt khắc chữ “b” ở giữa hình trái tim, mặt còn lại khắc số “40”
Ziac 2.5 mg / 6.25 mg b 47 Pill b 50 Pink Round is Ziac Pill b 40 White Round is Ziac

Kích thước

6 mm 7 mm

7 mm

Tính chất cơ lý
Thành phần Viên nhân

  • Corn starch
  • Microcrystaline Cellulose
  • Dibasic calcium phosphate
  • Crospovidone,
  • Pregelatinized Starch
  • Magnesium stearate

Bao phim

  • Hypromellose
  • Polyethylene glycol
  • Polysorbate 80
  • Titanium dioxide
  • Yellow Iron Oxide.
Viên nhân

  • Corn starch
  • Microcrystaline Cellulose
  • Dibasic calcium phosphate
  • Colloidal Silicon Dioxide
  • Magnesium stearate

Bao phim

  • Hypromellose
  • Polyethylene glycol
  • Polysorbate 80
  • Titanium dioxide
  • Red & Yellow Iron Oxide.
Viên nhân

  • Corn starch
  • Microcrystaline Cellulose
  • Dibasic calcium phosphate
  • Colloidal Silicon Dioxide
  • Magnesium stearate

Bao phim

  • Hypromellose
  • Polyethylene glycol
  • Polysorbate 80
  • Titanium dioxide
Quy trình bào chế
Bao bì US: Chai 100 viên US: Chai 100 viên US: Chai 30 viên
Hạn dùng 24-36 tháng, tùy quốc gia
Doanh số Khoảng 30,3 triệu USD/ năm
Pháp lý Ngày đầu tiên được phê duyệt: 26-03-1993

Ngày hết patent: N/A

Nước đã lưu hành: US, Châu Âu

 

error: Content is protected !!