Xarelto (Rivaroxaban)

T2 Th8 2022

 

Xarelto 10mg phòng thuyên tắc huyết khối Xarelto 15mg phòng chống huyết khối Xarelto 20mg là thuốc gì? | Vinmec
Công ty sở hữu Bayer
API & liều dùng Rivaroxaban: 2,5 – 20 mg/ngày
Hàm lượng 2,5 mg 10 mg 15 mg 20 mg
Cảm quan (*) Viên nén tròn, bao phim màu vàng, 2 mặt lồi, một mặt khắc “Xa”, mặt kia khắc hình tam giác và “2.5” Viên nén tròn, bao phim màu hồng, 2 mặt lồi, một mặt khắc “Xa”, mặt kia khắc hình tam giác và 5” Viên nén tròn, bao phim màu đỏ, 2 mặt lồi, một mặt khắc “Xa”, mặt kia khắc hình tam giác và “15” Viên nén tròn, bao phim màu đỏ, 2 mặt lồi, một mặt khắc “Xa”, mặt kia khắc hình tam giác và “20”
10MG 15MG
Kích thước 6 mm 6 mm 6 mm 6 mm
Tính chất cơ lý 87,5 mg/ viên 87,5 mg/ viên 87,5 mg/ viên 88,0 mg/ viên
Thành phần Thành phần cho cả 4 hàm lượng:

Viên nhân

  • Microcrystalline cellulose
  • Lactose monohydrate (chứa 33,92/ 26,51/ 24,13/ 21,76 mg tương ứng với các hàm lượng 2,5/ 5/ 10/ 20 mg)
  • Hypromellose
  • Sodium laurilsulfate
  • Croscarmellose sodium

Bao phim

  • Magnesium stearate
  • Hypromellose 15 cps
  • Macrogol 3350
  • Titanium dioxide
  • Iron oxide red (viên 10/ 15/ 20 mg)
  • Iron oxide yellow (viên 2,5 mg)
Quy trình bào chế Tạo hạt tầng sôi
Bao bì Viên 2,5 mg: Hộp 1 vỉ x 14 viên, vỉ Al/PVC-PVDC

Viên 5 mg: Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC-PVDC

Viên 10 mg: Hộp 1 vỉ x 14 viên, vỉ Al/PVC-PVDC

Viên 20 mg: Hộp 1 vỉ x 14 viên, vỉ Al/PVC-PVDC

Một số quy cách đóng gói khác, tùy nước lưu hành.

Hạn dùng 36 tháng (cả 4 hàm lượng)
Doanh số Thế giới: ~ 6,93 tỷ USD (tính đến năm 2020)
Pháp lý Ngày đầu tiên được phê duyệt: 01-07-2011

Ngày hết patent: 28-08-2024

Nước đã lưu hành: Mỹ, Canada, Châu Âu, Việt Nam và các nước khác trên thế giới

(*) Các thị trường khác nhau có thể khắc chữ khác nhau, hình dạng khác nhau; thị trường Nhật có viên nén phân tán 10/15 mg

Patent tham khảo, hàm lượng tá dược trong thuốc gốc và thông tin viên nén phân tán (Nhật) (chỉ dành cho tài khoản VIP)

Patent tham khảo: US 9,415,053 B2

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc

Lưu ý: Trong công thức tham khảo (thị trường Mỹ), lượng lactose monohydrat có thể chênh lệch lượng nhỏ so với công bố trên emc

Viên nén bao phim XARELTO 2,5 mg 10 mg 15 mg 20 mg
Viên nhân
Microcrystalline cellulose 40,0 40,0 37,5 35,0
Lactose monohydrate 35,7 27,9 25,4 22,9
Hypromellose 5 cps 3,0 3,0 3,0 3,0
Sodium laurilsulfate 0,2 0,5 0,5 0,5
Croscarmellose sodium 3,0 3,0 3,0 3,0
Magnesium stearate 0,6 0,6 0,6 0,6
Bao phim
Hypromellose 15 cps 1,5 1,5 1,5 1,5
Macrogol 3350 0,5 0,5 0,5 0,5
Titanium dioxide 0,485 0,485 0,35 0,15
Iron oxide red 0,015 0,15 0,35
Iron oxide yellow 0,015

Viên nén phân tán (thị trường Nhật)

Viên nén phân tán XARELTO 10 mg 15 mg
Cảm quan Viên nén tròn, màu trắng, hai mặt lồi, khắc “10” và “OD” Viên nén tròn, màu trắng, hai mặt lồi, khắc “15” và “OD”
Kích thước 7,0 mm 8,5 mm
Tính chất cơ lý 120 mg/ viên 180 mg/ viên
Thành phần
  • Manitol
  • Microcrystalline cellulose
  • Hypromellose
  • Sodium lauryl sulfate
  • Sodium croscarmellose
  • Crospovidon
  • Sodium stearyl fumarate
  • Manitol
  • Microcrystalline cellulose
  • Hypromellose
  • Sodium lauryl sulfate
  • Sodium croscarmellose
  • Crospovidon
  • Sodium stearyl fumarate
error: Content is protected !!