Spectracef (Cefditoren pivoxil)
![]() |
![]() |
Công ty sở hữu(*) | Tedec-Meiji Farma, S.A | |
API & liều dùng | Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil): 400 – 800 mg/ngày | |
Hàm lượng | 200 mg | 400 mg |
Cảm quan | Viên nén bao phim màu trắng, hình elip, một mặt in chữ “CBP 200” màu xanh lam, một mặt trơn. | Viên nén bao phim màu trắng, hình elip, một mặt in chữ “CBP 400” màu xanh lam, một mặt trơn. |
![]() |
![]() |
|
Kích thước | Chiều dài 17 mm | – |
Tính chất cơ lý | – | – |
Thành phần | Thành phần cho cả 2 hàm lượng:
Viên nhân
Lớp bao
Mực in
|
|
Quy trình bào chế | Xát hạt ướt | |
Bao bì | Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al
Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al Một số quy cách đóng gói khác tùy quốc gia |
|
Hạn dùng | 36 tháng | |
Doanh số | – | |
Pháp lý | Ngày đầu tiên được phê duyệt: 29-08-2001
Ngày hết patent: N/A Nước đã lưu hành: Mỹ, Châu Âu, Việt Nam (biệt dược “Meiact”) và một số nước khác. |
(*) Thông tin trong bảng mô tả biệt dược “Spectracef” tại Mỹ. Việt Nam có biệt dược tên “Meiact”
Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)
Patent tham khảo: US 5,958,915A; US 6486149 B2;
Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (tham khảo):
Viên nén bao phim SPECTRACEF | 200 mg | 400 mg |
Viên nhân | ||
Croscarmellose sodium | 150,0 | 300,0 |
D-mannitol | 35,0 | 70,0 |
Hypromellose | 21,9 | 34,4 |
Magnesium stearate | 5,0 | 10,0 |
Sodium caseinate | 100,0 | 200,0 |
Sodium tripolyphosphate | 4,0 | 8,0 |
Lớp bao | ||
Opadry white | 13,1 | 20,6 |
Carnauba wax | 0,06 | 0,01 |