Spectracef (Cefditoren pivoxil)

CN Th9 2022
  Spectracef 400mg comprimidos 10 precio

 

Công ty sở hữu(*) Tedec-Meiji Farma, S.A
API & liều dùng Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil): 400 – 800 mg/ngày
Hàm lượng 200 mg 400 mg
Cảm quan Viên nén bao phim màu trắng, hình elip, một mặt in chữ “CBP 200” màu xanh lam, một mặt trơn. Viên nén bao phim màu trắng, hình elip, một mặt in chữ “CBP 400” màu xanh lam, một mặt trơn.
Pill CBP 200 White Elliptical/Oval is Spectracef Pill CBP 400 White Elliptical/Oval is Spectracef
Kích thước Chiều dài 17 mm
Tính chất cơ lý
Thành phần Thành phần cho cả 2 hàm lượng:

Viên nhân

  • Croscarmellose sodium
  • D-mannitol
  • Hypromellose
  • Magnesium stearate
  • Sodium caseinate
  • Sodium tripolyphosphate

Lớp bao

  • Carnauba wax
  • Hypromellose
  • Polyethylene glycol
  • Titanium dioxide

Mực in

  • D&C Red No. 27
  • FD&C Blue No. 1
  • Propylene glycol
  • Shellac
Quy trình bào chế Xát hạt ướt
Bao bì Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al

Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al

Một số quy cách đóng gói khác tùy quốc gia

Hạn dùng 36 tháng
Doanh số
Pháp lý Ngày đầu tiên được phê duyệt: 29-08-2001

Ngày hết patent: N/A

Nước đã lưu hành: Mỹ, Châu Âu, Việt Nam (biệt dược “Meiact”) và một số nước khác.

(*) Thông tin trong bảng mô tả biệt dược “Spectracef” tại Mỹ. Việt Nam có biệt dược tên “Meiact

Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)

Patent tham khảo: US 5,958,915A; US 6486149 B2;

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (tham khảo):

Viên nén bao phim SPECTRACEF 200 mg 400 mg
Viên nhân
Croscarmellose sodium 150,0 300,0
D-mannitol 35,0 70,0
Hypromellose 21,9 34,4
Magnesium stearate 5,0 10,0
Sodium caseinate 100,0 200,0
Sodium tripolyphosphate 4,0 8,0
Lớp bao
Opadry white 13,1 20,6
Carnauba wax 0,06 0,01
error: Content is protected !!