Preterax và BiPreterax (Perindopril tert-butylamine/ Indapamide)

T6 Th12 2023

 

Công dụng thuốc Bi Preterax | Vinmec Bi Preterax - Thuốc biệt dược, công dụng , cách dùng - VN-15957-12
Công ty sở hữu Les Laboratoires Servier
API & liều dùng Perindopril tert-butylamine/ Indapamide: 2 mg/ 0,625 mg – 4 mg/ 1,25 mg

Liều dùng: Liều phối hợp phụ thuộc tình trạng bệnh nhân, thông thường 1 viên/ngày, tối đa 2 viên/ ngày.

Hàm lượng 2 mg/ 0,625 mg 4 mg/ 1,25 mg
Cảm quan Viên nén màu trắng, hình thuôn dài (hình que), hai mặt khắc vạch ngang Viên nén màu trắng, hình thuôn dài (hình que).
Kích thước
Tính chất cơ lý 90 mg/ viên 90 mg/ viên
Thành phần
  • Lactose monohydrate
  • Colloidal hydrophobic silica
  • Microcrystalline cellulose
  • Magnesium stearate
  • Lactose monohydrate
  • Colloidal hydrophobic silica
  • Microcrystalline cellulose
  • Magnesium stearate
Quy trình bào chế
Bao bì (*) Việt Nam: 1 vỉ x 30 viên, vỉ Al/PVC kèm gói nhôm bên ngoài

Irish: Hộp 114, 20, 28, 30, 50, 56, 60, 90, 100 và 500 viên nén, vỉ Al/PVC

Hạn dùng Việt Nam: 36 tháng Việt Nam: 36 tháng

Irish: 24 tháng

Doanh số NA
Pháp lý Ngày đầu tiên được phê duyệt: 14-08-1998

Ngày hết patent: NA

Nước đã lưu hành: Mỹ, Việt Nam và một số quốc gia khác

(*) Còn một số quy cách đóng gói khác tùy quốc gia

Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)

Patent tham khảo: US6653336B1

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc:

Thành phần Hàm lượng (mg)
Perindopril tert-butylamine 2 4
Indapamide 0,625 1,25
Colloidal hydrophobic silica 0,25 0,25
Lactose monohydrate 64,175 61,55
Magnesium stearate 0,45 0,45
Microcrystalline cellulose 22,5 22,5

 

error: Content is protected !!