Micardis HCT – Micardis Plus (telmisartan/ hydrochlorothiazide)

T6 Th9 2022
Thuốc Micardis Plus, giúp điều trị tăng huyết áp vô căn Micardis HCT 80mg + 12,5mg, caixa com 30 comprimidos - Boehringer Letter Description automatically generated
Công ty sở hữu Boehringer Ingelheim
API & liều dùng

API: Telmisartan & Hydrochlorothiazide: 40 mg/12,5 mg; 80 mg/12,5 mg và 80 mg/25 mg

Liều dùng: Liều phối hợp phụ thuộc tình trạng bệnh nhân, thông thường 1 viên/ngày; tối đa 160mg/ 25 mg

Hàm lượng 40 mg/12,5 mg 80 mg/12,5 mg 80 mg/25 mg
Cảm quan Viên nén hình bầu dục, có hai lớp đỏ và trắng, khắc “H4” và logo công ty trên lớp màu trắng. Viên nén hình bầu dục, có hai lớp đỏ và trắng, khắc “H8” và logo công ty trên lớp màu trắng. Viên nén hình bầu dục, có hai lớp vàng và trắng, khắc “H9” và logo công ty trên lớp màu trắng.
https://images.rxlist.com/images/multum/000540545_pb.jpg https://images.rxlist.com/images/multum/005970044_pb.jpg A picture containing indoor, white, accessory Description automatically generated
Kích thước 14,1 x 6,9 mm 16,3 x 8,0 mm 16,3 x 8,0 mm
Tính chất cơ lý 439,0 mg/viên 685,0 mg/viên 681,0 mg/viên
Thành phần
  • Sodium hydroxide
  • Meglumine
  • Povidone
  • Sorbitol (169 mg)
  • Magnesium stearate
  • Lactose monohydrate (112 mg)
  • Microcrystalline cellulose
  • Maize starch
  • Sodium starch glycolate
  • Ferric oxide red
  • Sodium hydroxide
  • Meglumine
  • Povidone
  • Sorbitol (338 mg)
  • Magnesium stearate
  • Lactose monohydrate (112 mg)
  • Microcrystalline cellulose
  • Maize starch
  • Sodium starch glycolate
  • Ferric oxide red
  • Sodium hydroxide
  • Meglumine
  • Povidone
  • Sorbitol (338 mg)
  • Magnesium stearate
  • Lactose monohydrate (99 mg)
  • Microcrystalline cellulose
  • Maize starch
  • Sodium starch glycolate
  • Ferric oxide yellow
Quy trình bào chế Dập viên 2 lớp Dập viên 2 lớp Dập viên 2 lớp
Bao bì EU: Vỉ Al/Al (PA/Al/PVC/Al hoặc PA/PA/Al/PVC/Al). Mỗi vỉ chứa 7 hoặc 10 viên nén.

Việt Nam: Hộp 3 x 10 viên nén, vỉ Al/Al (cả 3 hàm lượng)

Hạn dùng 36 tháng (cả 3 hàm lượng)
Doanh số Thế giới: ~ 40,6 triệu USD (2019)
Pháp lý Ngày đầu tiên được phê duyệt:

Viên 40 mg/12,5 mg và 40 mg/12,5 mg: 17-11-2000

Viên 80 mg/25 mg: 19-04-2004

Ngày hết patent: N/A

Nước đã lưu hành: Mỹ (biệt dược “Micardis HCT”), Châu Âu (biệt dược “Micardis Plus”), Canada, Việt Nam và các nước khác trên thế giới

Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (tham khảo):

Viên nén MICARDIS HCT 40 mg/12,5 mg 80 mg/12,5 mg 80 mg/25 mg
Lớp Telmisartan
Telmisartan 40,00 80,00 80,00
Povidone 12,00 24,00 24,00
Meglumine 12,00 24,00 24,00
Sodium hydroxide 3,36 6,72 6,72
Sorbitol 168,64 337,28 337,28
Magnesium stearate 4,00 8,00 8,00
Khối lượng lớp telmisartan 240,00 480,00 480,00
Lớp HCTZ
HCTZ 12,50 12,50 25,00
Lactose monohydrate 112,17 112,17 99,10
Microcrystalline cellulose 64,00 64,00 64,00
Sodium starch glycolate 4,00 4,00
Corn starch 6,00 6,00 6,00
Ferric oxide red 0,33 0,33
Ferric oxide yellow 0,90
Magnesium stearate 1,00 1,00 1,00
Khối lượng lớp HCTZ 200,00 200,00 200,00
Khối lượng viên nén 440,00 680,00 680,00
error: Content is protected !!