Metronidazole / Metronidazole benzoat

T5 Th5 2024

1. Thông tin chung

Tên hoạt chất Metronidazole Metronidazole benzoat
Cấu trúc Metronidazole - Wikipedia APExBIO - Metronidazole Benzoate
CTPT C6H9N3O3 C13H13N3O4
KLPT 171.15 275.26
Nhóm dược lý Thuốc kháng sinh – ETC (trừ dạng dùng ngoài) Thuốc kháng sinh – ETC (trừ dạng dùng ngoài)

2. Biệt dược gốc và các dạng bào chế trên thị trường

2.1. Đơn chất

STT Dạng bào chế Tên biệt dược
1 Viên nén bao phim Flagyl
2 Viên nén phóng thích kéo dài Flagyl ER
3 Viên nang Flagyl
4 Kem bôi âm đạo Flagyl
5 Viên đặt âm đạo Flagyl 500
Hỗn dịch uống

2.2. Dạng phối hợp

STT Hoạt chất phối hợp Dạng bào chế Tên biệt dược
1 Nystatin Kem bôi âm đạo Flagylstatin
2 Spiramycin Viên nén bao phim Rodogyl
3 Nifuroxazide Viên nang Amebicol
4 Clotrimazole Kem bôi âm đạo Gyneclor

3. Tính chất lý hóa

Tên hoạt chất Metronidazole Metronidazole benzoat
Mô tả Metronidazole có dạng tinh thể hoặc bột kết tinh từ trắng đến trắng vàng nhạt. Bột hay mảnh tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng. [4]
Tính tan Khó tan trong nước, trong aceton, ethanol 96 % và trong methylen clorid. Thực tế không tan trong nước; tan tự do trong dicloromethan; tan trong aceton; ít tan (slightly soluble) trong ethanol. [4]
Độ tan trong nước 1g/100mL (20 °C)
Metronidazole tan tốt ở pH khoảng 1.0-2.0 [7]
BCS Class IV IV
Nhiệt độ nóng chảy 159 – 163 °C N/A
Tính hút ẩm Không hút ẩm N/A
pKa 2.57, 15.42 N/A
pH N/A 5.0-7.0 (hỗn dịch 2% kl/tt)
Tính chất hóa học N/A N/A
Độ ổn định Metronidazole tương đối ổn định, ít bị phân huỷ trong pha lỏng. N/A
Bảo quản Bảo quản thuốc ở nhiệt độ không quá 30°C, trong bao bì kín, tránh ánh sáng. Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ 25 °C (cho phép dao động trong khoảng 15-30 °C)

4. Chuyên luận Dược Điển

Monograph Dược Điển
Metronidazole BP, USP, EP, JP
Metronidazole Tablets BP, USP, IP, JP
Metronidazole Gel BP, USP
Metronidazole Oral Suspension BP
Metronidazole Sterile Solution BP

5. Nhà sản xuất API

  • Huanggang Yinhe Aarti Pharmaceutical Co., Ltd (Trung Quốc)
  • Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co., Ltd (Trung Quốc)
  • Wuhan Wuyao Pharmaceutical Co., Ltd (Trung Quốc)
  • Shijiazhuang Shengqi Chemical Co., Ltd (Trung Quốc)
  • Aarti Drugs Limited (Ấn Độ).

6. Kinh nghiệm đối với hoạt chất – tương ứng với từng dạng bào chế

(Chỉ dành cho tài khoản VIP)

6.1. Kinh nghiệm thực tế:

  • Những lưu ý khi xây dựng công thức: nêu vấn đề cần giải quyết đối với Metronidazole hoặc 1 – 2 dạng bào chế phổ biến của Metronidazole.

6.2. Tài liệu cho xây dựng công thức

  • Patent CN106137988 mô tả phương pháp điều chế viên nén phân tán Metronidazole bằng phương pháp xát hạt khô – dập thẳng, với thành phần Metronidazole từ 30-50% khối lượng. Khi uống viên nén có thể nhanh chóng tan rã và phân tán thành các hạt mịn, tăng khả năng hấp thu và sinh khả dụng. [10]

Nên tìm hiểu Metronidazole có tính chất gì mà sử dụng PP XH khô?

  • Patent EP 0 355 152 B1 mô tả công thức và phương pháp điều chế gel bôi da chứa Metronidazole 0.75%. Các thành phần tá dược bao gồm tá dược tạo gel, methyl paraben, propyl paraben (chất bảo quản), disodium EDTA, nước. [11]
  • Nên ưu tiên những Tài liệu có thành phần giống hoặc gần giống thuốc gốc

Tài liệu tham khảo

[1] “Metronidazole | C6H9N3O3 – PubChem.” https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/Metronidazole (accessed Jun. 19, 2022).

[2] “Metronidazole: Uses, Interactions, Mechanism of Action | DrugBank Online.” https://go.drugbank.com/drugs/DB00916 (accessed Jun. 19, 2022).

[3] “JP XVIII – Metronidazole.”

[4] “EP 10.0 – Metronidazole”.

[5] “Dược điển Việt Nam V – Metronidazole”.

[6] “Metronidazole – an overview | ScienceDirect Topics.” https://www.sciencedirect.com/topics/agricultural-and-biological-sciences/metronidazole (accessed Jun. 19, 2022).

[7] “Determination and characterization of metronidazole–kaolin interaction – ScienceDirect.” https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S1319016414000620 (accessed Jun. 19, 2022).

[8] “IP 2010 – Metronidazole”.

[9] “Stability of metronidazole, tetracycline HCl and famotidine alone and in combination – ScienceDirect.” https://www.sciencedirect.com/science/article/abs/pii/S0378517304006271 (accessed Jun. 19, 2022).

[10] “CN106137988 Metronidazole solid preparation and preparing method thereof.” https://patentscope.wipo.int/search/en/detail.jsf?docId=CN185360164&_cid=P21-L4KNV6-11394-1 (accessed Jun. 19, 2022).

[11] “EPO – European publication server.” https://data.epo.org/publication-server/document?iDocId=1137290&iFormat=2 (accessed Jun. 19, 2022).

1. Flagyl Tablet 400 mg:

Thành phần

https://www.medicines.org.uk/emc/product/9238/smpc#EXCIPIENTS

2. Viên nén Metronidazole: điều kiện miễn thử tương đương sinh học

https://www.sciencedirect.com/science/article/abs/pii/S0022354915321602

3. Gel Metronidazole 0,75%

https://file.wuxuwang.com/hma/AT_H_0859_001_PAR.pdf

4. Dạng phóng thích kiểm soát

https://patentimages.storage.googleapis.com/47/54/3e/1387ef1f529b57/WO2012075015A2.pdf

 

error: Content is protected !!