Kombiglyze XR (Metformin & Saxagliptin)
Mục lục Công ty sở hữu |
AstraZeneca | ||
API & liều dùng |
Kombiglyze XR (Saxagliptin & Metformin HCl): 2.5 mg/1000 mg; 5 mg/500 mg và 5 mg/1000 mg Liều dùng: Liều phối hợp phụ thuộc tình trạng bệnh nhân, thông thường 1 viên/ ngày; tối đa 5mg/ 2000 mg |
||
Hàm lượng |
5 mg/500 mg | 2,5 mg/1000 mg | 5 mg/1000 mg |
Cảm quan |
Kombiglyze XR dạng viên nén tác dụng kéo dài, hình viên nang, bao phim màu nâu, một mặt in “5/500”, một mặt in “4221” | Kombiglyze XR dạng viên nén tác dụng kéo dài, hình viên nang, bao phim màu vàng nhạt, một mặt in “2.5/1000”, một mặt in “4222” | Kombiglyze XR dạng viên nén tác dụng kéo dài, hình viên nang, bao phim màu hồng, một mặt in “5/1000”, một mặt in “4223” |
Kích thước |
20 mm x 9,5 mm | 23 mm x 10 mm | 23 mm x 10 mm |
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
– | 1651,5 mg/ viên | 1653,5 mg/ viên |
Thành phần |
Viên nhân
Bao phim
|
Viên nhân
Bao phim
|
Viên nhân
Bao phim
|
Quy trình bào chế |
Bao phim hoạt chất | Bao phim hoạt chất | Bao phim hoạt chất |
Bao bì |
US: Chai HDPE x 30 viên
VN: Hộp 4 vỉ x 7 viên, vỉ Al/Al |
US: Chai HDPE x 30/90/500 viên
VN: Hộp 4 vỉ x 7 viên, vỉ Al/Al |
US: Chai HDPE x 60/500 viên
VN: Hộp 4 vỉ x 7 viên, vỉ Al/Al |
Hạn dùng |
Việt Nam: 36 tháng | Việt Nam: 36 tháng | Việt Nam: 36 tháng |
Doanh số |
NA | ||
Pháp lý |
Ngày đầu tiên được phê duyệt: 05-11-2010 (FDA)
Ngày hết patent: 16-02-2021 Nước đã lưu hành: Mỹ, Việt Nam và một số quốc gia khác |