Jentadueto (Metformin/Linagliptin)

T7 Th11 2023

 

Công ty sở hữu Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG
API & liều dùng Linagliptin/ Metformin HCl: 2,5 mg/850 mg; 2,5 mg/1000 mg; 2,5 mg/500 mg

Liều dùng: Liều phối hợp phụ thuộc tình trạng bệnh nhân, thông thường 1 viên/ngày,

Hàm lượng 2,5 mg/1000 mg 2,5 mg/850 mg 2,5 mg/500 mg
Cảm quan Viên nén bao phim, hình oval, màu hồng nhạt, hai mặt khum, một mặt khắc “D2/1000”, một mặt khắc logo công ty. Viên nén bao phim, hình oval, màu cam nhạt, hai mặt khum, một mặt khắc “D2/850”, một mặt khắc logo công ty. Viên nén bao phim, hình oval, màu vàng nhạt, hai mặt khum, một mặt khắc “D2/500”, một mặt khắc logo công ty.
What is Metformin and Linagliptin? - GoodRx Images - Jentadueto - linagliptin and metformin hydrochloride - NDC 0597-0148 Jentadueto Dosage Guide - Drugs.com
Kích thước 21,1 mm x 9,7 mm 19,2 mm x 9,4 mm 16,2 mm x 8,5 mm
Tính chất cơ lý

Khối lượng viên:1198 mg

Độ dày viên: 7,7 mm

Độ cứng: ≥150 (xấp xỉ 200)

Khối lượng viên:1016 mg

Độ dày viên: 7,4 mm

Độ cứng: ≥150 (xấp xỉ 190)

Khối lượng viên:602 mg

Độ dày viên: 5,9 mm

Độ cứng: ≥150 (xấp xỉ 200)

Thành phần Thành phần cho cả 3 hàm lượng

Viên nhân

  • Tinh bột bắp
  • Arginine
  • Copovidone
  • Silic dioxyd
  • Magnesium stearate

Lớp bao

  • HPMC
  • Propylene glycol
  • Titan dioxid
  • Talc
  • Oxid sắt đỏ (viên 2,5mg/1000mg; viên 2,5mg/850mg)
  • Oxid sắt vàng (viên 2,5mg/850mg; viên 2,5mg/500mg)
Quy trình bào chế Tạo hạt tầng sôi
Bao bì (*) Hộp 1 vỉ x 10,14,18, 30,56, 60,84,90,98,100,120 viên, vỉ PVC/PCTFE (Aclar)/Al

Hộp 2 vỉ x 60 viên, vỉ PVC/PCTFE (Aclar)/Al

Hộp 2 vi x 90 viên, vỉ PVC/PCTFE (Aclar)/Al

Hộp 3 vỉ x 60 viên, vỉ PVC/PCTFE (Aclar)/Al

Hộp 2 vỉ x 100 viên, vỉ PVC/PCTFE (Aclar)/Al

Hộp 1 chai x 14, 60, 180 viên. Chai HDPE với nắp nhựa, màng seal nhôm và túi silica.

Hộp 1 chai x 14, 60, 180 viên. Chai HDPE
Hạn dùng 36 tháng
Doanh số Thị trường Mỹ: ~ 93,8 triệu USD (2020)
Pháp lý Ngày đầu tiên được phê duyệt: 30/01/2012

Ngày hết patent: N/A

Nước đã lưu hành: Mỹ, Châu Âu, Việt Nam và một số nước khác trên thế giới.

(*) Còn 1 số quy cách đóng gói khác, tùy quốc gia

Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)

Patent tham khảo: WO2011039367A2

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc

Thành phần 2,5mg/1000mg 2,5mg/850mg 2,5mg/500mg
Viên nhân
L-arginine 25,00 21,20 12,50
Tinh bột bắp 42,50 33,10 20,00
Copovidone 95,00 80,50 47,50
Colloidal Anhydrous Silica 5,00 4,20 2,50
Magnesium stearate 10,00 8,50 5,00
Lớp bao
HPMC (5mPa*s) 9,00 8,00 6,00
Propylene glycol 0,90 0,80 0,60
Talc 4,455 2,96 2,88
Titan dioxide 3,60 4,00 2,40
Oxid sắt vàng 0,20 0,12
Oxid sắt đỏ 0,045 0,04

*Lưu ý: Phương pháp tạo hạt tầng sôi, dung dịch dính gồm: Linagliptin, L-arginine, Copovidon (Kollidon VA64). LOD= 1-2%

 

error: Content is protected !!