Zyprexa zydis oral disintegrating tablets (olanzapin)

T6 Th6 2024

 

 

 

Công ty sở hữu

Eli Lilly and Company

API & liều dùng

Zyprexa zydis (Olanzapine) : 2,5 – 20 mg/ ngày (tùy thuộc đối tượng và chỉ định)

Hàm lượng

5 mg 10 mg 15 mg 20 mg

Cảm quan

Zyprexa zydis viên nén hình tròn, màu vàng, có khắc số “5” trên một mặt viên Zyprexa zydis viên nén hình tròn, màu vàng, có khắc số “10” trên một mặt viên Zyprexa zydis viên nén hình tròn, màu vàng, có khắc số “15” trên một mặt viên Zyprexa zydis viên nén hình tròn, màu vàng, có khắc số “20” trên một mặt viên
Zyprexa zydis 5 mg 5 Zyprexa zydis 10 mg 10 Zyprexa zydis 15 mg 15 Zyprexa zydis 20 mg 20

Kích thước

9 mm 9 mm 9 mm 9 mm

(Chỉ dành cho tài khoản VIP)

Tính chất cơ lý

Thành phần

Thành phần cho cả 4 hàm lượng

  • Gelatin
  • Mannitol (E421)
  • Aspartame (E951)
  • Sodium methyl parahydroxybenzoate (E219)
  • Sodium propyl parahydroxybenzoate (E217)

Quy trình bào chế

Đông khô

Bao bì

EU: Vỉ nhôm xé. Hộp chứa 28,35, 56, 70 hay 98 viên nén

US: Túi 1 viên, hộp 30 túi.

Hạn dùng

3 năm

Doanh số

US: 4,2 triệu USD (2020)

Pháp lý

Ngày đầu tiên được phê duyệt: 06/01/2000 (US) ; 03/02/2000 (EU)

Ngày hết patent: 24/04/2011

Nước đã lưu hành: Mỹ, EU, Canada, Việt Nam và một số nước khác trên thế giới.

Patent

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc: US 5457895A, WO2006115770A2

Hàm lượng

Thành phần

5 mg (mg) 10 mg (mg) 15 mg (mg) 20 mg (mg)
Olanzapin 5 10 15 20
Aspartame 0,6 0,8 1,2 1,6
Sodium methyl parahydroxybenzoate 0,1125 0,15 0,225 0,3
Sodium propyl parahydroxybenzoate 0,0375 0,05 0,075 0,1
Mannitol NA NA NA NA

 

error: Content is protected !!
DMCA.com Protection Status