Xenical (orlistat)

T2 Th12 2024

Công ty sở hữu (1)

CHEPLAPHARM ARZNEIMITTEL GMBH

API & liều dùng (2)

– XENICAL là một chất ức chế ngược lipase đường tiêu hóa được chỉ định để kiểm soát béo phì bao gồm giảm cân và duy trì cân nặng khi được sử dụng kết hợp với chế độ ăn giảm calo.

– XENICAL cũng được chỉ định để giảm nguy cơ tăng cân lại sau khi giảm cân trước đó.

– Liều khuyến cáo của XENICAL là một viên nang 120 mg x 3 lần/ ngày với mỗi bữa ăn chính có chứa chất béo (trong hoặc tối đa 1 giờ sau bữa ăn).

Dạng bào chế

Viên nang

Hàm lượng

120 mg

Cảm quan

Viên nang cứng màu xanh ngọc, in mực đen “XENICAL 120”
Pill ROCHE XENICAL 120 Blue Capsule/Oblong is Xenical

Kích thước

19.00 mm (nang số 1)

(Chỉ dành cho tài khoản VIP)

Tính chất cơ lý

240mg/ viên

Thành phần

Tá dược

Nang

  • Vỏ nang: Gelatin, titanium dioxide, and FD&C Blue No. 2.
  • Mực in: pharmaceutical grade shellac, dehydrated alcohol, isopropyl alcohol, butyl alcohol, propylene glycol, strong ammonium solution, potassium hydroxide and black iron oxide.

Quy trình bào chế

– Điều chế pellets chứa orlistat với Microcrystalline cellulose, sodium starch glycolate, sodium lauryl sulfate, povidone bằng phương pháp đùn và tạo hạt cầu.

– Trộn pellets thu được với Talc.

– Đóng nang.

Bao bì

US: Chai 90 viên

EU:

+ Vỉ PVC/PVDC chứa 21, 42 hoặc 84 viên nang.

+ Chai thủy tinh với gói hút ẩm chứa 21, 42 hoặc 84 viên nang.

(không phải các dạng bao bì đều có trên thị trường)

Hạn dùng

2 năm

Doanh số

NA

Pháp lý

Ngày đầu tiên được phê duyệt: 23/04/1999

Ngày dự kiến có thể lưu hành thuốc generic: NA

Ngày hết patent US6004996: 01/06/2018

Nước đã lưu hành: US, EU, UK

Patent (1)

US6004996, US8071571B2
Thành phần Khối lượng/viên
API 120mg
Avicel PH 101 93.6 mg
Sodium starch glycolate (Primojel) 7.20 mg
Sodium lauryl sulfate 7.20 mg
Povidone K30 12.00 mg
Talc 0.24 mg

 

error: Content is protected !!
DMCA.com Protection Status