Vyvanse capsule (Lisdexamfetamine dimesylate)
Mục lục Công ty sở hữu |
TAKEDA PHARMACEUTICAL USA INC | ||||||
API & liều dùng |
Lisdexamfetamine dimesylate: 10 mg -70 mg/ ngày | ||||||
Hàm lượng |
10 mg | 20 mg | 30 mg | 40 mg | 50 mg | 60 mg | 70 mg |
Cảm quan |
Thân và nắp nang màu hồng, có in chữ “S489” và “10 mg” | Thân và nắp nang màu ngà, có in chữ “S489” và “20 mg” | Thân nang màu trắng, nắp nang màu cam, có in chữ “S489” và “30 mg” | Thân nang màu trắng, nắp nang màu xanh, có in chữ “S489” và “40 mg” | Thân nang màu trắng, nắp nang màu xanh, có in chữ “S489” và “50 mg” | Thân và nắp nang màu xanh, có in chữ “S489” và “50 mg” | Thân nang màu xanh, nắp nang màu cam, có in chữ “S489” và “70 mg” |
Kích thước |
16 x 6 mm | 16 x 6 mm | 16 x 6 mm | 16 x 6 mm | 16 x 6 mm | 16 x 6 mm | 16 x 6 mm |
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
– | – | – | – | – | – | – |
Thành phần |
Thành phần cho tất cả các hàm lượng:
Bột thuốc:
Vỏ nang (#3):
|
||||||
Quy trình bào chế |
– | ||||||
Bao bì (*) |
Chai HDPE, 100 viên nang/ chai (tất cả các hàm lượng) | ||||||
Hạn dùng |
3 năm (tất cả các hàm lượng) | ||||||
Doanh số |
2,563 tỉ USU năm 2020 | ||||||
Pháp lý |
Ngày đầu tiên được phê duyệt: 23/02/2007
Ngày hết patent: 29/06/2023 Các nước đã lưu hành: Mỹ, Châu Âu (tên biệt dược “Elvanse”), Nhật Bản và một số nước khác. |
(*) Còn 1 số quy cách đóng gói khác, tùy quốc gia
Patent tham khảo:
Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc:
Viên nang cứng VYVANSE | 30 mg | 50 mg | 70 mg |
Microcrystalline cellulose (102) | 151,0 | 70,0 | 98,0 |
Croscarmellose sodium | 4,69 | 3,12 | 4,37 |
Magnesium stearate | 1,88 | 1,88 | 2,63 |
Vỏ nang cứng (#3) | 1 nang | 1 nang | 1 nang |
Dạng bào chế khác của Vyvanse: Tablet