Vyvanse Chewable (Lisdexamfetamine dimesylate)
Mục lục Công ty sở hữu Vyvanse Chewable |
TAKEDA PHARMACEUTICAL USA INC | |||||
API & liều dùng |
Lisdexamfetamine dimesylate: 10 mg-60 mg/ ngày | |||||
Hàm lượng |
10 mg | 20 mg | 30 mg | 40 mg | 50 mg | 60 mg |
Cảm quan |
Viên nén hình tròn, màu trắng đến gần trắng, một mặt khắc chữ “10”, mặt còn lại khắc chữ “S489” | Viên nén hình lục giác, màu trắng đến gần trắng, một mặt khắc chữ “20”, mặt còn lại khắc chữ “S489” | Viên nén hình tam giác vòng cung, màu trắng đến gần trắng, một mặt khắc chữ “30”, mặt còn lại khắc chữ “S489” | Viên nén hình caplet, màu trắng đến gần trắng, một mặt khắc chữ “40”, mặt còn lại khắc chữ “S489” | Viên nén hình vuông, màu trắng đến gần trắng, một mặt khắc chữ “50”, mặt còn lại khắc chữ “S489” | Viên nén hình kim cương vòng cung, màu trắng đến gần trắng, một mặt khắc chữ “60”, mặt còn lại khắc chữ “S489” |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Kích thước |
7 mm | 10 mm | 11 mm | – | – | – |
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
– | – | – | – | – | – |
Thành phần |
Thành phần cho tất cả các hàm lượng
|
|||||
Quy trình bào chế |
– | |||||
Bao bì (*) |
Chai HDPE, 100 viên nhai/ chai (tất cả các hàm lượng) | |||||
Hạn dùng |
24 tháng (tất cả các hàm lượng) | |||||
Doanh số |
2,563 tỉ USD năm 2020 | |||||
Pháp lý |
Ngày đầu tiên được phê duyệt: 28/01/2017
Ngày hết patent: 29/06/2023 Các nước lưu hành: Mỹ, Canada và nhiều nước trên thế giới |
(*) Còn 1 số quy cách đóng gói khác, tùy quốc gia