Vimpat film coated tablet (Lacosamide)

T7 Th8 2022

 

Formulations & Dosing | VIMPAT® (lacosamide) CV

Công ty sở hữu

UCB Pharma Limited

API & liều dùng

Lacosamide: 200 – 400 mg/ ngày

Hàm lượng

50; 100; 150; 200 mg

Cảm quan

50 mg 100 mg 150 mg 200 mg
Viên nén hình oval, bao phim màu hồng nhạt, khắc chữ ‘SP’ ở một mặt và ’50’ ở mặt kia. Viên nén hình oval, bao phim màu vàng sẫm, khắc chữ ‘SP’ ở một mặt và ‘100’ ở mặt kia. Viên nén hình oval, bao phim màu da cam hồng, khắc chữ ‘SP’ ở một mặt và ‘150’ ở mặt kia. Viên nén hình oval, bao phim màu xanh lam, khắc chữ ‘SP’ ở một mặt và ‘200’ ở mặt kia.
Vimpat: Uses, Dosage, Side Effects, Warnings - Drugs.com Vimpat (Lacosamide (Oral/Injection)) - Side Effects, Interactions, Uses, Dosage, Warnings | Everyday Health SP 150 Pill (Pink/Elliptical/Oval) - Pill Identifier - Drugs.com Vimpat Oral Tablet 200Mg Drug Medication Dosage Information

Kích thước

10.4 mm x 4.9 mm 13.2 mm x 6.1 mm 15.1 mm x 7.0 mm 16,6 mm x 7,8 mm

(Chỉ dành cho tài khoản VIP)

Tính chất cơ lý

50 mg 100 mg 150 mg 200 mg
126 mg/ viên 252 mg/ viên 378 mg/ viên 504 mg/ viên

Thành phần

Viên nhân

  • Microcrystalline cellulose
  • Hydroxypropylcellulose
  • Crospovidone (XL10)
  • Low-substituted hydroxypropylcellulose
  • Silicified microcrystalline cellulose (Prosolv HD 90)
  • Magnesium stearate

Bao phim

  • PVA
  • PEG 3350
  • Talc
  • Titanium dioxide
  • Tá dược màu:
  • Vimpat 50 mg: red iron oxide, black iron oxide, indigo carmine aluminium lake
  • Vimpat 100 mg: yellow iron oxide
  • Vimpat 150 mg: yellow iron oxide, red iron oxide, black iron oxide
  • Vimpat 200 mg: indigo carmine aluminium lake

Quy trình bào chế

Xát hạt ướt

Bao bì (*)

Vimpat 50 mg; 100 mg:

Hộp 1 vỉ x 14, 28, 56, 168 viên, vỉ PVC/PVDC-Alu

Hộp 1 lọ x 60 viên, lọ HDPE có nắp đậy chống trẻ em.

Vimpat 150 mg; 200 mg

Hộp 1 vỉ x 14, 28, 56 viên, vỉ PVC/PVDC-Alu

Hộp 3 vỉ x 56 viên, vỉ PVC/PVDC-Alu

Hộp 1 lọ x 60 viên, lọ HDPE có nắp đậy chống trẻ em.

Hạn dùng

60 tháng

Doanh số

Thế giới: ~ 1.740 tỷ USD (dạng viên nén bao phim và siro – 2021)

U.S.: ~ 1.270 tỷ USD (dạng viên nén bao phim và siro – 2021)

Pháp lý

Ngày đầu tiên được phê duyệt: 29-08-2008 (EU); 28/10/2008 (U.S.)
Ngày hết patent: 16/09/2022

Nước đã lưu hành: Mỹ, Châu Âu, Việt Nam và các nước khác trên thế giới

(*) Còn 1 số quy cách đóng gói khác, tùy quốc gia

Patent tham khảo

EP 2 468 261 A1; US 2015/0104507 A1

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc

Viên nén bao phim Vimpat 50 mg 100 mg 150 mg 200 mg
Viên nhân
Microcrystalline cellulose 14,0 28,0 42,0 56,0
Hydroxypropylcellulose 1,0 2,0 3,0 4,0
Crospovidone (XL10) 10,0 20,0 30,0 40,0
Low-substituted hydroxypropylcellulose 12,5 25,0 37,5 50,0
Silicified microcrystalline cellulose (Prosolv HD 90) 31,3 62,6 93,9 125,2
Magnesium stearate 1,2 2,4 3,6 4,8
Bao phim
Opadry Clear 1,2 2,4 3,6 4,8
Opadry Pink 4,8
Opadry Yellow 9,6
Opadry Orange 14,4
Opadry Blue 19,2
error: Content is protected !!
DMCA.com Protection Status