Stromectol (ivermectin)

T2 Th6 2024

 

Ivermectin (Stromectol)

Công ty sở hữu Stromectol

Merck Sharp & Dohme

API& liều dùng

API: Ivermectin

  • Điều trị bệnh giun lươn đường tiêu hóa: 200 μg/kg cân nặng ; tối đa 6 viên / liều (cân nặng trên 80 kg)
  • Điều trị nhiễm trùng máu do Wuchereia bancrofti (bệnh giun chỉ bạch huyết): liều khoảng 150 – 200 μg/kg cân nặng, tối đa 4 viên/ liều uống mỗi 6 tháng (cân năng 65 – 84 kg) hoặc tối đa 8 viên/ liều uống mỗi 12 tháng (cân nặng 65 – 84 kg)

Hàm lượng

3 mg

Cảm quan

Viên nén màu trắng, hình tròn, hai mặt lồi, một mặt khắc chữ ‘‘MSD’’ mặt kia khắc số ‘‘32’’.

Kích thước

ivermectin (oral) | Cigna
Đường kính 5.6 mm

Độ dày 2 mm

(Chỉ dành cho tài khoản VIP)

Tính chất cơ lý

– Khối lượng 60 mg

Thành phần

  • Microcrystalline cellulose
  • Pregelatinized corn starch
  • Magnesium stearat
  • Butyl hydroxyanisole
  • Anhydrous citric acid

Quy trình pha chế

Bao bì (*)

– Vỉ AL/Al: vỉ 10 viên. Hộp 20 viên

Hạn dùng

3 năm

Doanh số

338 triệu đô (2021)

Pháp lý

– Ngày cấp phép: 22/11/1996 (US)

– Ngày hết hạn Patent: NA

– Các nước lưu hành: US, Canada

Patent

NA

(*) Còn 1 số quy cách đóng gói khác, tùy quốc gia

 

error: Content is protected !!
DMCA.com Protection Status