Sodium starch glycolate
Mục lục
1. Thông tin chung
Tên tá dược | Sodium starch glycolate |
Tên (dược điển) | BP: Sodium Starch Glycolate
EP: Sodium Starch Glycolate USP-NF: Sodium Starch Glycolate |
Cấu trúc | ![]() |
CTPT | (C2H4O3)x·(Na)x |
KLPT | 5 x 105 – 1 x 106 |
Ứng dụng | Rã |
2. Tính chất lý hóa chung
Tên tá dược | Sodium starch glycolate |
Mô tả | * Gồm 3 loại:
– Type A: muối natri của carboxymethyl ether hoặc carboxymethyl ether kết chéo của tinh bột (starch). – Type B: muối natri của carboxymethyl ether hoặc carboxymethyl ether kết chéo của tinh bột (starch). – Type C: muối natri của tinh bột O-carboxymethylated một phần, được liên kết chéo bằng cách khử nước vật lý. Các loại A, B và C được phân biệt bằng độ pH, hàm lượng natri và hàm lượng natri clorua. * Tính chất vật lý: – Bột trắng hoặc gần như trắng – Chảy tự do – Rất hút ẩm – Hình thái học khi kiểm tra dưới kính hiển vi: hạt, hình dạng bất thường, hình trứng hoặc hình quả lê, kích thước 30–100 mm, hoặc tròn, kích thước 10–35 mm. – Không tan trong nước, tạo ra một huyền phù trong mờ trong nước. [1] |
Tính chất hóa học | Sodium starch glycolate: Kích thước hạt lớn cho tá dụng rã tối ưu hơn kích thước hạt nhỏ. Tỉ lệ liên kết chéo trong phân tử có ảnh hưởng đến mức độ trương nở của natri starch glycolate. Thông thường tỉ lệ liên kết chéo thường từ 33 – 35%, tỉ lệ này khác nhau giữa các nhà sản xuất. |
Độ ổn định, tương kỵ | * Độ ổn định:
– Rất hút ẩm => bảo quản trong bao bì kín để bảo vệ nó khỏi sự thay đổi rộng của độ ẩm và nhiệt độ, có thể gây đóng cục. – Các tính chất vật lý của natri tinh bột glycolat không thay đổi trong vòng 3 năm nếu nó được bảo quản ở nhiệt độ và độ ẩm vừa phải. [1] * Tương kỵ: – SSG không tương thích với axit ascorbic. – Tương tác với kháng sinh glycopeptide. [1] |
3. Phân loại thương mại dạng đơn chất
3.1 Phân loại sản phẩm tổng quát
a. Phân loại theo loại SSG:
Type A | Type B | Type C | |
pH | 5.5 – 7.5 | 3.0 – 5.0 | 5.5 – 7.5 |
Loss of drying | ≤10% | ≤10% | ≤7% |
NaCl | ≤7% | ≤7% | ≤1% |
Na | 2.8 – 4.2% | 2.0 – 3.4% |
|
b. Phân loại theo tên thương mại:
Tên thương mại | Nhà sản xuất | Nhà phân phối tại VN |
Explotab®
Vivastar® P |
JRS Pharma | – |
Glycolys | Roquettes Frères | – |
Primojel® | DMV-Fonterra
(DFE pharma) |
– |
3.2 Phương pháp sản xuất Sodium starch glycolate
– SSG là một dẫn xuất của tinh bột khoai tây, được liên kết chéo bằng cách sử dụng sodium trimetaphosphate (Loại A và B) hoặc khử nước (Loại C). Tinh bột được cacboxymetyl hóa bằng cách cho nó phản ứng với sodium chloroacetate trong môi trường kiềm, không chứa nước, thường là ethanol hoặc methanol, sau đó được trung hòa với citric acid, acetic acid hoặc một số acid khác. [1]
Vd: Vivastar P được sản xuất trong môi trường methanol và Explotab trong môi trường ethanol.
3.3 Đặc tính kĩ thuật chi tiết của Sodium starch glycolate
Các nhà cung cấp khác:
NSX | Hyperlink |
Anhui Sunhere Pharmaceutical Excipients Co., Ltd
(SSG) |
https://www.pharmasources.com/products/sodium-starch-glycolate-6166.html |
Shreeji Pharma International
(SSG) |
http://www.shreeji-pharma.in/sodium-starch-glycolate-supplier.htm |
Liaocheng A Hua Phamerceutical Co., Ltd
(SSG) |
https://www.pharmasources.com/products/sodium-starch-glycolate-potato-type-208824.html |
Prachin Chemical
(SSG) |
https://prachinchemical.com/sodium-starch-glycollate.html |
Xinda Biotechnology Co.,Ltd
(SSG) |
https://www.diytrade.com/china/pd/10294973/Sodium_Starch_Glycolate.html |
Huzhou Zhanwang Pharmaceutical Co.,Ltd
(SSG) |
https://www.pharmasources.com/products/sodium-starch-glycolate-19697.html |
Muby Chemicals
(SSG) |
http://mubygroup.com/MSDS/Sodium-Starch-Glycolate%20MSDS.htm |
Yung Zip Chemical Ind. Co., Ltd
(SSG) |
https://www.yungzip.com/product/87/67 |
Trademark by Pharmaceutical Ingredients, Ltd
(Tablo) |
https://trademark.trademarkia.com/tablo-73825017.html
|
Nitika pharmaceutical specialities pvt ltd
(Tabsol®) |
http://nitikapharma.com/product/tabsol-sodium-starch-glycolate/ |
Pharmatrans SANAQ | https://www.pharmaexcipients.com/product/ssg-sanaq/ |
3.4 Kinh nghiệm sử dụng và tài liệu nghiên cứu trung lập.
(chỉ dành cho tài khoản VIP)
3.4.1. Tài liệu nhà sản xuất:
Tên thương mại | Mô tả | Ưu điểm | Ứng dụng chính | |
EXPLOTAB ® |
– Làm từ tinh bột khoai tây – Cấu trúc hình cầu – Chứa ít natri clorua hoặc etanol – Độ sáng cao |
– Dễ chảy và trộn tốt – Trương nở mạnh |
– Đặc biệt đối với các hoạt chất hòa tan trong nước kém và matrice viên có giá trị pH cao hơn. | |
CLV | – Cấp đặc biệt với số lượng liên kết chéo tăng lên.
– Đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng tạo hạt ướt |
|||
PCF | – Tối đa 0,7% NaCl
– Khuyến nghị cho các API yêu cầu hàm lượng ion rất thấp. |
|||
Low pH | – Giá trị pH thấp => thích hợp cho thuốc có tính axit | |||
VIVASTAR® Primojel® |
– Làm từ tinh bột khoai tây – Cấu trúc hình cầu – Chứa ít natri clorua hoặc etanol – Độ sáng cao |
– Dễ chảy và trộn tốt – Trương nở mạnh |
P | – Các hoạt chất kém tan trong nước. |
PSF | – Hàm lượng metanol rất thấp.
– Thích hợp cho các hoạt chất nhạy cảm với cồn và độ ẩm |
|||
P 1000SF | – Các SSG cấp độ nhớt thấp / trung bình / cao, tạo thành gel mờ trong nước. | |||
P3500 | ||||
P5000 | ||||
Primojel® |
– Làm từ bột khoai tây – Mức độ liên kết ngang và mức độ thay thế của Primojel® đã được tối ưu hóa – Duy trì cấu trúc hình cầu tự nhiên của các hạt tinh bột khoai tây |
– Hấp thụ nước nhanh chóng mà không tạo thành gel nhớt có thể cản trở nước thấm vào viên thuốc. – Các đặc tính dòng chảy tối ưu |
– Có hiệu quả cao khi được sử dụng trong/ngoài hạt trong quy trình tạo hạt khô/ướt.
– Thích hợp cho các công thức viên nén và viên nang khác nhau – Primojel® chiếm hơn 20 lần trọng lượng nước của chính nó. Nước nhanh chóng thẩm thấu vào viên nén và trương nở mạnh dẫn đến sự tan rã nhanh chóng. |
|
GLYCOLYS® | – Viên nén, viên nén phân tán và viên nang cứng
– Nồng độ thông thường được sử dụng là từ 2-8%. |
|||
LV | – Khả năng chịu cắt cao => được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sản xuất hạt ướt
– Nồng độ thông thường được sử dụng là từ 2-8%. |
|||
Low solvent | – Hàm lượng etanol dư thấp (tối đa 0,5%) => Thích hợp cho các hoạt chất nhạy cảm với cồn và độ ẩm.
– Nồng độ thông thường được sử dụng là từ 2-8%. |
|||
Low pH | – Giá trị pH thấp => thích hợp cho thuốc có tính axit
– Nồng độ thông thường được sử dụng là từ 2-8%. |
3.4.2. Tài liệu nghiên cứu trung lập:
- Rã theo cơ chế trương nở:
– Sodium starch glycolate hoạt động như một chất siêu rã thông qua sự trương nở nhanh chóng vì sự hấp thụ của một lượng lớn nước dẫn đến sự rã nhanh hơn. [2]
– Trong nước, Sodium starch glycolate trương nở gấp 300 lần thể tích của nó.
– Thời gian rã có thể chậm hơn trong viên nén chứa nhiều tá dược hòa tan. [1]
- Hiệu quả trương nở:
Bị ảnh hưởng bởi mức độ liên kết chéo, mức độ carboxymethyl hóa và kích thước hạt.
– Mức độ carboxymethyl hóa (mức độ thế (nhóm cacboxymethyl)):
+ Carboxymethyl hóa tạo ra tính ưa nước bằng cách phá vỡ liên kết hydro và cho phép nước tiếp cận với các phân tử
+ Giá trị cho mức độ thế của SSG: 0,23 – 0,32.
+ Sự hydrat hóa và trương nở của SSG tăng khi mức độ thế tăng từ 0,20 lên 0,29; rồi giảm khi mức độ thế tiếp tục tăng cao hơn.
+ Mức độ thay thế cao hơn cũng có thể dẫn đến tăng tương tác thuốc với tá dược của các thuốc có tính bazơ yếu vì thuốc có thể được hấp phụ vào polymer. [3]
– Mức độ liên kết chéo:
+ Sự gia tăng liên kết chéo 25% –35% dẫn đến bột tăng độ trương nở và hút nước, nhưng sự gia tăng liên kết chéo thêm nữa dẫn đến độ phồng và hấp thụ nước thấp hơn.
+ Bởi vì mức độ carboxymethyl hóa và mức độ liên kết chéo có tác động đối lập đến khả năng hòa tan trong nước, khả năng tiếp cận nước và độ nhớt, nên sự cân bằng giữa hai yếu tố này là rất quan trọng để đạt được hiệu suất tối ưu. [3]
– Kích thước hạt:
+ Các hạt lớn hơn sẽ hiệu quả hơn. Kích thước hạt của Sodium starch glycolate tăng gấp ba lần dẫn đến thời gian phân hủy giảm theo tỷ lệ.
+ Khi kích thước hạt giảm, một lớp nhớt hơn được hình thành do tăng tương tác với nước, tạo ra rào cản cho sự khuếch tán thuốc và dẫn đến sự hòa tan chậm. [3]
- An toàn:
+ SSG được sử dụng rộng rãi trong các công thức dược phẩm uống và thường được coi là nguyên liệu không độc hại và không nguy hiểm. Tuy nhiên, uống một lượng lớn có thể có hại. [1]
+ Quá trình sản xuất:
+ SSG có thể gây kích ứng mắt => bảo vệ mắt và sử dụng găng tay.
+ Nên đeo mặt nạ chống bụi hoặc mặt nạ phòng độc cho các quy trình tạo ra một lượng lớn bụi. [1]
3.4.3. Kinh nghiệm thực tế:
– Sodium starch glycolate thường được sử dụng cho các dược chất có xu hướng gel trong môi trường hoà tan. Natri starch glycolate có đặc tính trương nở, cạnh tranh với quá trình gel của hoạt chất.
– Khả năng trương nở của natri starch glycolate giảm trong môi trường pH acid tương tự natri croscarmellose do bị ion hoá.
4. Phân loại tá dược ở dạng phối hợp (theo tá dược phối hợp)
4.1. Phân loại sản phẩm tổng quát
TD phối hợp | Tên thương mại | Nhà sản xuất | Nhà phân phối tại VN |
Đặc điểm khái quát (Đặc trưng) |
Sodium starch glycolate + (MCC, Light MgO, Pregenlatinized starch, Maize starch) | Dicom sanaq® SP204 | Pharmatrans SANAQ | – | – Tá dược đồng xử lý dựa trên cellulose vi tinh thể (MCC) cùng với chất pha loãng, chất hút ẩm, chất phân hủy và chất ổn định kiềm |
Sodium starch glycolate + (MCC, Colloidal silicon dioxide, Sodium stearyl fumarate) | Prosolv® EASYtab SP, SP LM | JRS pharma | – | – Tá dược đồng xử lý bao gồm: chất độn kết dính, chất làm trượt, chất siêu phân hủy và chất bôi trơn
-PROSOLV® EASYtab SP LM tương tự EASYtab SP, nhưng độ ẩm thấp hơn (<3%). |
4.2. Đặc tính kĩ thuật chi tiết
Tên thương mại | Loại | CNSX | D(50) (μm) | Tỉ trọng khối (g/cm3) | Moisture (%) | Hyperlink |
MCC, Light MgO, Pregenlatinized starch, Maize starch | ||||||
Dicom sanaq® SP204 | 300 – 600 | https://www.pharmaexcipients.com/product/sanaq-sp-204/ | ||||
MCC + Colloidal silicon dioxide + Sodium stearyl fumarate | ||||||
Prosolv® EASYtab SP | 130 | 0.30 – 0.42 | https://www.jrspharma.com/pharma_en/products-services/excipients/hfe/prosolv-easytab-sp.php | |||
Prosolv® EASYtab SP LM | 130 | 0.30 – 0.42 |
4.3. Kinh nghiệm sử dụng và tài liệu nghiên cứu trung lập.
a. Tài liệu nhà sản xuất:
- DiCom SANAQ® SP 204:
– DiCom SANAQ® SP 204 được thiết kế đặc biệt để giúp phát triển công thức của các API nhạy cảm với độ ẩm và cho các công thức cần kiểm soát các điều kiện kiềm vì mục đích ổn định.
– Ưu điểm:
Nén ở tốc độ cao với các thuộc tính trọng lượng và chất lượng đồng nhất.
Tính ổn định nâng cao cho các API không bền axit. s
Chất lượng sản phẩm tốt hơn, viên chắc chắn và giảm độ mài mòn.
Đặc tính dòng chảy tuyệt vời và vượt trội so với sự pha trộn vật lý
- Prosolv® EASYtab SP:
Khả năng chảy tốt
Ít dính hơn
Tính đồng nhất tuyệt vời
Độ cứng tốt
Độ mài mòn thấp
Dòng chảy nội tại cao
Độ bám dính màng tuyệt vời
Cải thiện tính chất dập nổi
Cải thiện tính đồng nhất về hàm lượng của thuốc liều thấp
Tiết kiệm tổng chi phí
=> Viên nén PROSOLV® EASYtab SP mạnh mẽ, cung cấp độ ổn định API tốt và yêu cầu hàm lượng tá dược thấp hơn so với hỗn hợp truyền thống.
b. Tài liệu nghiên cứu trung lập:
–
c. Kinh nghiệm thực tế:
–
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] R. C. Rowe, P. J. Sheskey, and M. E. Quinn, Handbook of Pharmaceutical excipients. Pharmaceutical Press & American Pharmacists Association, 2009. [2] U. Shah and L. Augsburger, “Multiple Sources of Sodium Starch Glycolate, NF: Evaluation of Functional Equivalence and Development of Standard Performance Tests,” Pharm. Dev. Technol., vol. 7, no. 3, pp. 345–359, Jan. 2002, doi: 10.1081/PDT-120005731. [3] P. Hiremath, K. Nuguru, and V. Agrahari, “Material Attributes and Their Impact on Wet Granulation Process Performance,” in Handbook of Pharmaceutical Wet Granulation, Elsevier, 2019, pp. 263–315.