Rexulti (brexpiprazole)

T2 Th6 2024

 

Rexulti Lawsuit - Prescription Drug Journal™

Công ty sở hữu

OTSUKA PHARMACEUTICAL CO., LTD.

API & liều dùng

API: Rexulti – Brexpiprazole

Liều dùng tuân theo chỉ định của bác sỹ, liều thông thường như sau:

Liều người lớn thông thường cho bệnh tâm thần phân liệt:

  • Liều khởi đầu: 1 mg uống mỗi ngày một lần vào Ngày 1 đến Ngày 4, dựa trên đáp ứng lâm sàng và khả năng dung nạp, điều chỉnh liều đến 2 mg một lần một ngày vào Ngày 5 đến ngày 7, sau đó đến 4 mg mỗi ngày một lần vào Ngày thứ 8.
  • Liều duy trì : 2 đến 4 mg uống một lần một ngày
  • Liều tối đa: 4 mg / ngày

Liều thông thường dành cho người lớn cho bệnh trầm cảm:

  • Liều khởi đầu: 0,5 mg đến 1 mg uống mỗi ngày một lần, dựa trên đáp ứng lâm sàng và khả năng dung nạp, nên tăng liều cách nhau hàng tuần; điều chỉnh liều đến 1 mg mỗi ngày một lần, sau đó tăng lên 2 mg mỗi ngày một lần.
  • Liều duy trì: 2 mg uống mỗi ngày một lần
  • Liều tối đa: 3 mg/ngày.

Hàm lượng

0,25 mg; 0,5 mg; 1 mg; 2 mg; 3 mg; 4 mg

Cảm quan

0,25 mg 0,5 mg 1 mg 2 mg 3 mg 4 mg
Close-up of a white pill Description automatically generated A close-up of a pill Description automatically generated A close-up of a pill Description automatically generated Close-up of a white pill Description automatically generated A close-up of a pill Description automatically generated Close-up of a white tablet Description automatically generated
Rexulti – Viên nén tròn, màu nâu nhạt, một mặt khắc chữ “BRX” và số “0.25”, mặt còn lại trơn Rexulti – Viên nén tròn, màu cam nhạt, một mặt khắc chữ “BRX” và số “0.5”, mặt còn lại trơn Rexulti – Viên nén tròn, màu vàng nhạt, một mặt khắc chữ “BRX” và số “1”, mặt còn lại trơn Rexulti – Viên nén tròn, màu xanh lá, một mặt khắc chữ “BRX” và số “2”, mặt còn lại trơn Rexulti – Viên nén tròn, màu tím, một mặt khắc chữ “BRX” và số “3”, mặt còn lại trơn Rexulti – Viên nén tròn, màu trắng, một mặt khắc chữ “BRX” và số “4”, mặt còn lại trơn

Kích thước

6 mm 6 mm 6 mm 6 mm 6 mm 6 mm

(Chỉ dành cho tài khoản VIP)

Tính chất cơ lý

0,25 mg 0,5 mg 1 mg 2 mg 3 mg 4 mg
93,0 mg 93,0 mg 93,0 mg 93,0 mg 93,0 mg 93,0 mg

Thành phần

  • Lactose monohydrate
  • Corn Starch
  • Microcrystalline cellulose
  • Hydroxypropyl cellulose (1600000 wamw)
  • Low-substituted hydroxypropyl cellulose
  • Magnesium stearate
  • Hypromellose
  • Talc
  • Titanium dioxide
  • Ferric oxide red
  • Ferric oxide yellow
  • Ferrosoferric oxide
  • Ferric oxide red
  • Ferric oxide yellow
  • Ferric oxide yellow
  • Ferric oxide yellow
  • Ferrosoferric oxide
  • Ferric oxide red
  • Ferrosoferric oxide

Quy trình bào chế

Bao bì

Chai HDPE 30 viên

Dạng viên nén bao phim có lưu hành dạng vỉ AL-PVC: hộp 02 vỉ x 14 viên.

Hạn dùng

36 tháng

Doanh số

Pháp lý

Lần đầu tiên được cấp phép: 10/07/2015

Nước đã lưu hành: US, Canada

Patent tham khảo:

US8349840B2, US8618109B2, US7888362B2

Thành phần tá dược (dạng viên nén bao phim)

REXALTY 1mg REXALTY 3mg
Phần viên nhân
Lactose monohydrate 47,4 mg 45,4 mg
Starch 20,0 mg 20,0 mg
Microcrystalline cellulose 10,0 mg 10,0 mg
Low-substituted hydroxypropyl cellulose 10,0 mg 10,0 mg
Magnesium stearate 0,6 mg 0,6 mg
hyprolose 1,0 mg 1,0 mg
Phần bao phim
Opadry 03A420002 yellow Opadry 03A400000 violet

 

error: Content is protected !!
DMCA.com Protection Status