Rexulti (brexpiprazole)
Mục lục Công ty sở hữu |
OTSUKA PHARMACEUTICAL CO., LTD. | |||||
API & liều dùng |
API: Rexulti – Brexpiprazole
Liều dùng tuân theo chỉ định của bác sỹ, liều thông thường như sau: Liều người lớn thông thường cho bệnh tâm thần phân liệt:
Liều thông thường dành cho người lớn cho bệnh trầm cảm:
|
|||||
Hàm lượng |
0,25 mg; 0,5 mg; 1 mg; 2 mg; 3 mg; 4 mg | |||||
Cảm quan |
0,25 mg | 0,5 mg | 1 mg | 2 mg | 3 mg | 4 mg |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Rexulti – Viên nén tròn, màu nâu nhạt, một mặt khắc chữ “BRX” và số “0.25”, mặt còn lại trơn | Rexulti – Viên nén tròn, màu cam nhạt, một mặt khắc chữ “BRX” và số “0.5”, mặt còn lại trơn | Rexulti – Viên nén tròn, màu vàng nhạt, một mặt khắc chữ “BRX” và số “1”, mặt còn lại trơn | Rexulti – Viên nén tròn, màu xanh lá, một mặt khắc chữ “BRX” và số “2”, mặt còn lại trơn | Rexulti – Viên nén tròn, màu tím, một mặt khắc chữ “BRX” và số “3”, mặt còn lại trơn | Rexulti – Viên nén tròn, màu trắng, một mặt khắc chữ “BRX” và số “4”, mặt còn lại trơn | |
Kích thước |
6 mm | 6 mm | 6 mm | 6 mm | 6 mm | 6 mm |
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
0,25 mg | 0,5 mg | 1 mg | 2 mg | 3 mg | 4 mg |
93,0 mg | 93,0 mg | 93,0 mg | 93,0 mg | 93,0 mg | 93,0 mg | |
Thành phần |
|
|||||
|
|
|
|
|
– | |
Quy trình bào chế |
– | |||||
Bao bì |
Chai HDPE 30 viên
Dạng viên nén bao phim có lưu hành dạng vỉ AL-PVC: hộp 02 vỉ x 14 viên. |
|||||
Hạn dùng |
36 tháng | |||||
Doanh số |
– | |||||
Pháp lý |
Lần đầu tiên được cấp phép: 10/07/2015
Nước đã lưu hành: US, Canada |
|||||
Patent tham khảo:
US8349840B2, US8618109B2, US7888362B2
Thành phần tá dược (dạng viên nén bao phim)
REXALTY 1mg | REXALTY 3mg | |
Phần viên nhân | ||
Lactose monohydrate | 47,4 mg | 45,4 mg |
Starch | 20,0 mg | 20,0 mg |
Microcrystalline cellulose | 10,0 mg | 10,0 mg |
Low-substituted hydroxypropyl cellulose | 10,0 mg | 10,0 mg |
Magnesium stearate | 0,6 mg | 0,6 mg |
hyprolose | 1,0 mg | 1,0 mg |
Phần bao phim | ||
Opadry 03A420002 yellow | Opadry 03A400000 violet |