Revlimid (Lenalidomide)

T5 Th8 2022
Thuốc REVLIMID hoạt chất Lenalidomide mua ở đâu giá bao nhiêu?
Công ty sở hữu Celgene Corporation (công ty con của Bristol Myers Squibb Pharma)
API & liều dùng Lenalidomide: 10 – 25 mg/ ngày
Hàm lượng 2.5; 5; 7.5; 10; 15; 20; 25 mg
Cảm quan
  • Revlimid 2.5 mg: Viên nang cứng, nắp màu xanh lam – lục và thân màu trắng, in “REV 2.5 mg” bằng mực đen.
  • Revlimid 5 mg: Viên nang cứng màu trắng, in “REV 5 mg” bằng mực đen.
  • Revlimid 7.5 mg: Viên nang cứng, nắp màu vàng nhạt và thân màu trắng, in “REV 7.5 mg” bằng mực đen.
  • Revlimid 10 mg: Viên nang cứng, nắp màu xanh lam – lục và thân màu vàng nhạt, in “REV 10 mg” bằng mực đen.
  • Revlimid 15 mg: Viên nang cứng, nắp màu xanh lam nhạt và thân màu trắng nhạt, in “REV 15 mg” bằng mực đen.
  • Revlimid 20 mg: Viên nang cứng, nắp xanh lam – lục và thân màu xanh lam nhạt, in “REV 20 mg” bằng mực đen.
  • Revlimid 25 mg: Viên nang cứng màu trắng, in “REV 25 mg” bằng mực đen.
NICE backs Celgene's Revlimid for chemo-free lymphoma therapy - 레블리미드캡슐7.5mg Revlimid Cap. 7.5mg 의약품 정보
Kích thước
  • Revlimid 2.5 mg: Viên nang cứng cỡ 4 (14.3 mm)
  • Revlimid 5 mg: Viên nang cứng cỡ 2 (18.0 mm)
  • Revlimid 7.5 mg: Viên nang cứng cỡ 2 (18.0 mm)
  • Revlimid 10 mg: Viên nang cứng cỡ 0 (21.7 mm).
  • Revlimid 15 mg: Viên nang cứng cỡ 0 (21.7 mm).
  • Revlimid 20 mg: Viên nang cứng cỡ 0 (21.7 mm).
  • Revlimid 25 mg: Viên nang cứng cỡ 0 (21.7 mm).
Tính chất cơ lý Khối lượng viên (không tính vỏ nang):

  • Revlimid 2.5 mg: 100 mg/ viên
  • Revlimid 5 mg: 200 mg/ viên
  • Revlimid 10 mg: 400 mg/ viên
  • Revlimid 15 mg: 400 mg/ viên
  • Revlimid 25 mg: 400 mg/ viên
Thành phần Viên nhân:

  • Anhydrous lactose
  • Microcrystalline cellulose
  • Croscarmellose sodium
  • Magnesium stearate

Vỏ nang:

Revlimid 2.5 mg / 10 mg/ 20 mg

  • Gelatin
  • Titanium dioxide
  • Indigo carmine
  • Yellow iron oxide

Revlimid 5 mg/ 25 mg

  • Gelatin
  • Titanium dioxide

Revlimid 7.5 mg

  • Gelatin
  • Titanium dioxide
  • Yellow iron oxide

Revlimid 15 mg

  • Gelatin
  • Titanium dioxide
  • Indigo carmine
Quy trình bào chế Trộn đồng nhất
Bao bì EU: Hộp 2 vỉ/ 3 vỉ x 7 viên, vỉ Al-PVC/PCTFE

Việt Nam: Hộp 3 vỉ x 7 viên.

Một số quy cách đóng gói khác, tùy nước lưu hành.

Hạn dùng EU: 36 tháng

Việt Nam: 24 tháng (Revlimid 5mg/ 10mg/ 25mg)

Doanh số Thế giới: ~ 4.673 tỷ USD (2019), ~ 5.356 tỷ USD (2020)
Pháp lý Ngày đầu tiên được phê duyệt: 27-12-2005 (FDA-U.S.)

Ngày hết patent: (-)

Nước đã lưu hành: Mỹ, Châu Âu, Việt Nam và các nước khác trên thế giới

 

 

 

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc:

Viên nang cứng REVLIMID 2,5 mg 5 mg 7,5 mg 10 mg 15 mg 20 mg 25 mg
Viên nhân
Anhydrous lactose 73,5 147,0 144,5 294,0 289,0 244,5 200,0
Microcrystalline cellulose 20,0 40,0 80,0 80,0 159,0
Croscarmellose sodium 3,0 6,0 12,0 12,0 12,0
Magnesium stearate 1,0 2,0 4,0 4,0 4,0
Vỏ nang
Gelatin 57,5 91,9 91,3 93,2
Titannium dioxyd 3,5 3,7 4,7 2,8
Tá dược màu (tùy hàm lượng)
Mực in
error: Content is protected !!