Revlimid (Lenalidomide)
Mục lục Công ty sở hữu |
Celgene Corporation (công ty con của Bristol Myers Squibb Pharma) |
API & liều dùng |
Lenalidomide: 10 – 25 mg/ ngày |
Hàm lượng |
2.5mg; 5mg; 7.5mg; 10mg; 15mg; 20mg; 25 mg |
Cảm quan |
|
Kích thước |
|
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
Khối lượng viên (không tính vỏ nang):
|
Thành phần |
Viên nhân:
Vỏ nang: Revlimid 2.5 mg / 10 mg/ 20 mg
Revlimid 5 mg/ 25 mg
Revlimid 7.5 mg
Revlimid 15 mg
|
Quy trình bào chế |
Trộn đồng nhất |
Bao bì (*) |
EU: Hộp 2 vỉ/ 3 vỉ x 7 viên, vỉ Al-PVC/PCTFE
Việt Nam: Hộp 3 vỉ x 7 viên. Một số quy cách đóng gói khác, tùy nước lưu hành. |
Hạn dùng |
EU: 36 tháng
Việt Nam: 24 tháng (Revlimid 5mg/ 10mg/ 25mg) |
Doanh số |
Thế giới: ~ 4.673 tỷ USD (2019), ~ 5.356 tỷ USD (2020) |
Pháp lý |
Ngày đầu tiên được phê duyệt: 27-12-2005 (FDA-U.S.)
Ngày hết patent: (-) |
Nước đã lưu hành: Mỹ, Châu Âu, Việt Nam và các nước khác trên thế giới |
(*) Còn 1 số quy cách đóng gói khác, tùy quốc gia
Patent tham khảo
US7855217B2 (Tham khảo)
Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc:
Viên nang cứng REVLIMID | 2,5 mg | 5 mg | 7,5 mg | 10 mg | 15 mg | 20 mg | 25 mg |
Viên nhân | |||||||
Anhydrous lactose | 73,5 | 147,0 | 144,5 | 294,0 | 289,0 | 244,5 | 200,0 |
Microcrystalline cellulose | 20,0 | 40,0 | vđ | 80,0 | 80,0 | vđ | 159,0 |
Croscarmellose sodium | 3,0 | 6,0 | vđ | 12,0 | 12,0 | vđ | 12,0 |
Magnesium stearate | 1,0 | 2,0 | vđ | 4,0 | 4,0 | vđ | 4,0 |
Vỏ nang | |||||||
Gelatin | vđ | 57,5 | vđ | 91,9 | 91,3 | vđ | 93,2 |
Titannium dioxyd | vđ | 3,5 | vđ | 3,7 | 4,7 | vđ | 2,8 |
Tá dược màu (tùy hàm lượng) | vđ | vđ | vđ | vđ | vđ | vđ | vđ |
Mực in | vđ | vđ | vđ | vđ | vđ | vđ | vđ |