Retrovir (zidovudin)
![]() |
![]() |
![]() |
Mục lục Công ty sở hữu Retrovir |
VIIV HEALTHCARE CO | |||
API & liều dùng |
Viên nang zidovudine: 100 mg |
Zidovudine: 10 mg/mL IV | Zidovudine: 50 mg/ 5 mL |
Viên nén zidovudine: 200 mg – 300 mg |
Hàm lượng |
100 mg | 10 mg/mL | 50 mg/ 5 mL | Đã bị rút khỏi thị trường |
Cảm quan |
Retrovir dạng viên nang cứng có nắp và thân nang màu trắng, đục, nắp nang có in chứ “Welcome” và logo kỳ lân, thân nang có in chữ “Y9C” và số “100”. | Dung dịch cô đặc để pha truyền (Dung dịch cô đặc vô trùng).
Retrovir IV để truyền tĩnh mạch là dung dịch nước vô trùng, trong suốt, gần như không màu, với pH khoảng 5,5. |
Retrovir dạng dung dịch không màu hoặc vàng nhạt, có hương dâu, chứa 50 mg Zidovudine trong mỗi thìa cà phê (5 mL). |
Retrovir dạng viên nén bao phim màu trắng, hình tròn, một mặt có khắc “GX CW3” và mặt còn lại khắc “300” |
![]() |
– | – | ![]() |
|
Kích thước |
16 mm | – | – | 10mm |
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
– | – | – | – |
Thành phần |
Viên nang
Vỏ nang
|
|
|
|
Quy trình bào chế |
– | |||
Bao bì |
Chai x 100 viên, HDPE hoặc chai thuỷ tinh
Vỉ x 100 viên, PVC/Al |
Hộp x 5 lọ
Lọ thuỷ tinh loại I (thuỷ tinh trung tính màu hổ phách), có nắp đậy bằng cao su chlorobutyl, chứa 20 ml dung dịch cô đặc vô trùng. |
Chai x 240 mL | – |
Hạn dùng |
5 năm | 3 năm | – | – |
Doanh số |
– | |||
Pháp lý |
Ngày đầu tiên được phê duyệt: 19/03/1987
Ngày hết patent: 17/09/2005 |
Ngày đầu tiên được phê duyệt: 2/02/1990
Ngày hết patent: 17/09/2005 |
Ngày đầu tiên được phê duyệt: 28/09/1989
Ngày hết patent: 17/09/2005 |
– |
Nước đã lưu hành: Mỹ, Canada, Việt Nam | Nước đã lưu hành: Mỹ, Canada | Nước đã lưu hành: Mỹ, Canada | ||
Patent |
US4837208A |
Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc
Viên nang Zidovudine 100 mg | |
Zidovudin | 100 mg |
Lactose | 200 mg |
Starch | 50 mg |
Polyvinylpyrrolidone | 5 mg |
Magnesium stearate | 4 mg |
Zidovudine: 10 mg/mL IV | |
Zidovudine | 0,125 g |
Sterile, pyrogen – free, pH 7 phosphate buffer | vừa đủ 25 ml |