Razadyne ER capsule (Galantamine)
![]() |
![]() |
![]() |
Công ty sở hữu | Janssen Pharmaceuticals, Inc | ||
API & liều dùng | Galantamine hydrobromide: 8-24 mg/ngày | ||
Hàm lượng | 8 mg | 16 mg | 24 mg |
Cảm quan | Viên nang cứng gelatin tác dụng kéo dài, màu trắng đục, cỡ 4 với dòng chữ “GAL 8” | Viên nang cứng gelatin tác dụng kéo dài, màu hồng đục, cỡ 2 với dòng chữ “GAL 16” | Viên nang cứng gelatin tác dụng kéo dài, màu vàng nâu, cỡ 1 với dòng chữ “GAL 24” |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Kích thước | Nang số 4 | Nang số 2 | Nang số 1 |
Tính chất cơ lý | – | – | – |
Thành phần | Thành phần cho cả 3 hàm lượng
Thành phần vỏ nang:
|
||
Quy trình bào chế | Tạo hạt pellet tác dụng kéo dài | ||
Bao bì | EU: Vỉ 7/28/56 viên (Al/PVC-PE-PVDC). Chai 300 viên (HDPE)
US: Chai HDPE 30 viên |
||
Hạn dùng | 18 tháng theo báo cáo | ||
Doanh số | 28,9 triệu USD (năm 2020) | ||
Pháp lý | Ngày đầu tiên được phê duyệt: 01-04-2005
Ngày hết patent: N/A |
||
Nước đã lưu hành: US, Châu Âu và các nước khác trên thế giới |
Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)
Patent tham khảo: US 7160559, WO 00/38686
Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (tham khảo)
Viên nang RAZADYNE ER | 8 mg |
Galantamine hydrobromide | 10,253 |
HPMC 2910 5 mPa.s & PEG 400 (Opadry TM OY-7240 Clear) | 16,916 |
Ethylcellulose 20 mPa.s | 3,780 |
Diethyl phthalate | 1,008 |
Sugar spheres (18 – 20 mesh) | 63,624 |
Tỷ lệ tá dược và hoạt chất của viên 16 mg và viên 24 mg tương tự với viên 8 mg.