Razadyne ER capsule (Galantamine)

CN Th9 2022
Công ty sở hữu Janssen Pharmaceuticals, Inc
API & liều dùng Galantamine hydrobromide: 8-24 mg/ngày
Hàm lượng 8 mg 16 mg 24 mg
Cảm quan Viên nang cứng gelatin tác dụng kéo dài, màu trắng đục, cỡ 4 với dòng chữ “GAL 8” Viên nang cứng gelatin tác dụng kéo dài, màu hồng đục, cỡ 2 với dòng chữ “GAL 16” Viên nang cứng gelatin tác dụng kéo dài, màu vàng nâu, cỡ 1 với dòng chữ “GAL 24”
Razadyne ER 8 mg GAL 8 Razadyne ER 16 mg GAL 16 Razadyne ER 24 mg GAL 24
Kích thước Nang số 4 Nang số 2 Nang số 1
Tính chất cơ lý
Thành phần Thành phần cho cả 3 hàm lượng

    • Diethyl phthalate
    • Ethylcellulose
    • Hypromellose
    • Polyethylene glycol
    • Sugar spheres (maize and starch)

Thành phần vỏ nang:

    • Gelatin
    • Titanium dioxide
    • Red ferric oxide (viên 16 mg và 24 mg)
    • Yellow ferric oxide (viên 24 mg)
Quy trình bào chế Tạo hạt pellet tác dụng kéo dài
Bao bì EU: Vỉ 7/28/56 viên (Al/PVC-PE-PVDC). Chai 300 viên (HDPE)

US: Chai HDPE 30 viên

Hạn dùng 18 tháng theo báo cáo
Doanh số 28,9 triệu USD (năm 2020)
Pháp lý Ngày đầu tiên được phê duyệt: 01-04-2005

Ngày hết patent: N/A

Nước đã lưu hành: US, Châu Âu và các nước khác trên thế giới

Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)

Patent tham khảo: US 7160559, WO 00/38686

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (tham khảo)

Viên nang RAZADYNE ER 8 mg
Galantamine hydrobromide 10,253
HPMC 2910 5 mPa.s & PEG 400 (Opadry TM OY-7240 Clear) 16,916
Ethylcellulose 20 mPa.s 3,780
Diethyl phthalate 1,008
Sugar spheres (18 – 20 mesh) 63,624

Tỷ lệ tá dược và hoạt chất của viên 16 mg và viên 24 mg tương tự với viên 8 mg.

error: Content is protected !!