Preterax & Bi Preterax (Perindopril tert-butylamine/ Indapamide)
Mục lục Công ty sở hữu |
Les Laboratoires Servier | |
API & liều dùng |
Preterax / Bi Preterax (Perindopril tert-butylamine & Indapamide): 2 mg/ 0,625 mg – 4 mg/ 1,25 mg Liều dùng: Liều phối hợp phụ thuộc tình trạng bệnh nhân, thông thường 1 viên/ngày, tối đa 2 viên/ ngày. |
|
Hàm lượng |
2 mg/ 0,625 mg | 4 mg/ 1,25 mg |
Cảm quan |
Viên nén màu trắng, hình thuôn dài (hình que), hai mặt khắc vạch ngang | Viên nén màu trắng, hình thuôn dài (hình que). |
– | ||
Kích thước |
– | – |
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
90 mg/ viên | 90 mg/ viên | |
Thành phần |
|
|
|
Quy trình bào chế |
– | – | |
Bao bì (*) |
Việt Nam: 1 vỉ x 30 viên, vỉ Al/PVC kèm gói nhôm bên ngoài
Irish: Hộp 114, 20, 28, 30, 50, 56, 60, 90, 100 và 500 viên nén, vỉ Al/PVC |
||
Hạn dùng |
Việt Nam: 36 tháng | Việt Nam: 36 tháng
Irish: 24 tháng |
|
Doanh số |
NA | ||
Pháp lý |
Ngày đầu tiên được phê duyệt: 14-08-1998
Ngày hết patent: NA Nước đã lưu hành: Mỹ, Việt Nam và một số quốc gia khác |
(*) Còn một số quy cách đóng gói khác tùy quốc gia
Patent tham khảo
Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc:
Thành phần | Hàm lượng (mg) | |
Perindopril tert-butylamine | 2 | 4 |
Indapamide | 0,625 | 1,25 |
Colloidal hydrophobic silica | 0,25 | 0,25 |
Lactose monohydrate | 64,175 | 61,55 |
Magnesium stearate | 0,45 | 0,45 |
Microcrystalline cellulose | 22,5 | 22,5 |