Pomalyst – Imnovid (Pomalidomide)

T5 Th8 2022
Thuốc Pomalyst: Công dụng, chỉ định và lưu ý khi dùng | Vinmec POMALYST - Asofarma Central America & Caribbean Imnovid: immunomodulator for multiple myeloma
Công ty sở hữu Celgene Corp (Bristol-Myers Squibb Pharma EEIG)
API & liều dùng API: Pomalidomide

Liều dùng:

+ Multiple myeloma: 4 mg/ngày

+ Sarcoma Kaposi: 5 mg/ngày

Hàm lượng 1; 2; 3; 4 mg
Cảm quan + Pomalyst (US) / Imnovid (EU) 1 mg

Viên nang cứng, nắp đục màu xanh đậm và thân mờ đục màu vàng, in chìm “POML” trên nắp bằng mực trắng và “1 mg” trên thân bằng mực đen.

+ Pomalyst (US) / Imnovid (EU) 2 mg

Viên nang cứng, nắp đục màu xanh đậm và thân mờ đục màu cam, in chìm “POML” trên nắp và “2 mg” trên thân bằng mực trắng.

+ Pomalyst (US) / Imnovid (EU) 3 mg

Viên nang cứng, nắp đục màu xanh đậm và thân mờ đục màu xanh lục, in chìm “POML” trên nắp và “3 mg” trên thân bằng mực trắng.

+ Pomalyst (US) / Imnovid (EU) 4 mg

Viên nang cứng, nắp đục màu xanh đậm và thân mờ đục, in chìm “POML” trên nắp và “4 mg” trên thân bằng mực trắng.

Pill POML 1 mg Blue & Yellow Capsule-shape is Pomalyst Pill POML 2 mg Blue & Orange Capsule-shape is Pomalyst Pill POML 3 mg Blue Capsule-shape is Pomalyst Pill POML 4 mg Blue Capsule-shape is Pomalyst
Kích thước Nang gelatin #3 Nang gelatin #1 Nang gelatin #1 Nang gelatin #1
Tính chất cơ lý

(khối lượng gồm cả vỏ nang)

125mg/ viên 250mg/ viên 180mg/ viên 240mg/ viên
Thành phần Thành phần viên Pomalyst (4 hàm lượng)

Viên nhân:

  • Mannitol
  • Pregelatinized starch
  • Sodium stearyl fumarate

Vỏ nang:

Pomalyst 1 mg

  • Gelatin
  • Titanium dioxide
  • FD&C blue 2
  • Yellow iron oxide
  • White ink & black ink

Pomalyst 2 mg

  • Gelatin
  • Titanium dioxide
  • FD&C blue 2
  • FD&C red 3
  • Yellow iron oxide
  • White ink

Pomalyst 3 mg

  • Gelatin
  • Titanium dioxide
  • FD&C blue 2
  • Yellow iron oxide
  • White ink

Pomalyst 4 mg

  • Gelatin
  • Titanium dioxide
  • FD&C blue 1
  • FD&C blue 2
  • White ink
Thành phần viên Imnovid (4 hàm lượng)

Viên nhân:

  • Mannitol
  • Pregelatinised starch
  • Sodium stearyl fumarate

Vỏ nang:

Imnovid 1 mg

  • Gelatin
  • Titanium dioxide
  • Indigotine
  • Yellow iron oxide
  • White & black ink

Imnovid 2 mg

  • Gelatin
  • Titanium dioxide
  • Indigotine
  • Yellow iron oxide
  • Erythrosin
  • White ink

Imnovid 3 mg

  • Gelatin
  • Titanium dioxide
  • Indigotine
  • Yellow iron oxide
  • White ink

Imnovid 4 mg

  • Gelatin
  • Titanium dioxide
  • Indigotine
  • Brilliant blue FCF
  • White ink
Quy trình bào chế Trộn đồng nhất (cả 4 hàm lượng) Trộn đồng nhất (cả 4 hàm lượng)
Bao bì Lọ 21 hoặc 100 viên.

Hộp 14 hoặc 21 viên, vỉ Alu-PVC/PCTFE

Hộp 14 hoặc 21 viên, vỉ Alu-PVC/PCTFE

 

Hạn dùng 48 tháng 48 tháng
Doanh số Pomalyst/Imnovid: Thế giới: ~ 3.070 tỷ USD (năm 2020)
Pháp lý Ngày đầu tiên được phê duyệt:

Pomalyst: 08/02/2013 (FDA-US)

Imnovid: 05/08/2013 (EU)

Ngày hết patent: 15-05-2023

Nước đã lưu hành: Mỹ, Châu Âu, Việt Nam và các nước khác

Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)

Patent tham khảo: US 8,828,427 B2; US 9,993,467 B2; US10,555,939 B2

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc:

Viên nang cứng Pomalyst/Imnovid 1 mg 2 mg 3 mg 4 mg
Viên nhân
Mannitol 53,68 107,36 75,75 101,00
Pregelatinized starch 70,00 140,00 100,80 134,4
Sodium stearyl fumarate 0,32 0,64 0,45 0,60
Vỏ nang gelatin #3 #1 #1 #1
Total 125 mg 250 mg 180 mg 240 mg
error: Content is protected !!