Pomalidomide
Mục lục
1. Thông tin chung [1]
Tên hoạt chất |
Pomalidomide |
Cấu trúc | |
CTPT |
C13H11N3O4 |
KLPT |
273.24 |
Nhóm dược lý |
Thuốc điều hòa miễn dịch (immunomodulatory drug) – ETC |
2. Biệt dược gốc và các dạng bào chế trên thị trường
2.1. Đơn chất
STT |
Dạng bào chế |
Tên biệt dược |
1 |
Viên nang cứng |
Pomalyst |
2.2. Dạng phối hợp
STT |
Hoạt chất phối hợp | Dạng bào chế |
Tên biệt dược |
1 |
N/A | N/A |
N/A |
3. Tính chất lý hóa [1,2]
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tên họat chất | Pomalidomide |
Mô tả | Bột tinh thể màu vàng, thu được dưới dạng hỗn hợp raxemic, không quan sát thấy hiện tượng quay quang học. |
Tính tan | Ít hòa tan trong acetone, acetonitrile, methylene cloride, methyl ethyl cetone và tetrahydrofurane; rất ít tan trong ethanol tuyệt đối, ethyl acetate, heptane, methanol, 2-propanol và toluene; và thực tế không tan trong nước. |
Độ tan trong nước | Độ tan trong nước: 2.57 mg/mL |
BCS Class | Class IV |
Dạng đa hình [3] | tồn tại đa hình |
Nhiệt độ nóng chảy | 305-312°C |
Tính hút ẩm | không hút ẩm |
Tính nhạy cảm với ánh sáng | không nhạy cảm với ánh sáng |
pKa | pKa(strongest acidic) = 11.59
pKa(strongest basic) = 1.56 |
pH | |
Tính chất hóa học | Thể hiện tính chất hóa học của nhóm chức amine bậc 1 va amide
-Amide: Thủy phân bằng acid, base. -Amine bậc 1: Phản ứng Maillard với đường khử. – CONHCO: dễ bị oxy hóa |
Độ ổn định | Ổn định 60 tháng ở 25°C/60% RH và 6 tháng ở 40°C/75% RH (pilot scale), ổn định 24 tháng ở 25°C/60% RH và 6 tháng ở 40°C/75% RH (commercial scale).
Bị phân huỷ dưới ảnh hưởng của acid, base, nhiệt độ và chất oxy hoá. Có khả năng bị oxy hóa và tương kỵ với đường khử. |
Bảo quản | Hộp đậy kín, nơi khô ráo và thoáng gió. |
4. Chuyên luận Dược Điển
Monograph | Dược Điển |
Pomalidomide | USP, EP, BP |
Pomalidomide Capsules | USP |
5. Nhà sản xuất API
- Rochem International Inc (Hoa Kỳ).
- Veranova (Canada).
- Dr.Reddy’s Laboratories (Ấn Độ).
- MSN Laboratories (Ấn Độ)
- Shilpa Medicare (Ấn Độ)
6. Kinh nghiệm đối với hoạt chất – tương ứng với từng dạng bào chế
6.1. Kinh nghiệm thực tế:
- Những lưu ý khi xây dựng công thức:
- Viên nang cứng: tan kém, thấm kém. Có khả năng bị oxy hóa và tương kỵ với đường khử.
6.2. Tài liệu cho xây dựng công thức chứa Pomalidomide
- Patent US 8,828,427 B2 [4]; US 9,993,467 B2 [5]; US10,555,939 B2 [6]; WO2010135396 [7]: Patent thuốc tham chiếu đề cập đến công thức trên thị trường của Imnovid® và Pomalyst®; chứa pomalidomide, pregelatinized starch, mannitol và sodium stearyl fumarate. Nó chứa pomalidomide đa hình A. Bao bì là polyvinyl clorua (PVC) / polychlorotrifluoroethylene (PCTFE) – Alu vỉ.
- Patent WO2018150435A1 [8]: liên quan đến dược phẩm dùng đường uống của pomalidomide; trình bày tổng quan các tá dược và quy trình điều chế các chế phẩm này. Dược phẩm bao gồm pomalidomide và chất kết dính hoặc chất độn với lượng lớn nhất là 89% w/w. Thành phần tá dược bao gồm: mannitol, pregelatinized starch, croscarmellose sodium, sodium stearyl fumarate.
- Patent WO2018024646A1 [9]: đề cập đến công thức viên nang bao gồm pomalidomit, maltodextrin và chất độn, trong đó tỷ lệ trọng lượng của maltodextrin và chất độn nằm trong khoảng từ 1: 1 đến 1: 2; và cung cấp một quy trình để điều chế chế phẩm nói trên.
- Patent WO2017121530A1 [10]: đề cập đến các dạng rắn mới của Pomalidomide (tinh thể dạng B, dạng M), đặc biệt là một đồng tinh thể mới (đồng tinh thể với Gentisic acid), ổn định, dễ tinh lọc và hòa tan trong nước hơn Pomalidomide, và đến các quy trình điều chế nó.
- Patent CN 104523692 [11]: đề cập đến điều chế phức chất của pomalidomide và cyclodextrin bằng cách đông khô.
- Nghiên cứu của Zoltán-István Szabó và cs (2021) [12]: tập trung vào việc mô tả đặc điểm của sự hình thành phức giữa pomalidomide và các cyclodextrin khác nhau, chủ yếu tập trung vào việc tăng cường độ hòa tan và cấu hình hòa tan. Sau đó, các tác dụng chống tăng sinh (anti-proliferative effects) in vitro cũng được nghiên cứu để xác minh ảnh hưởng của phức hợp đối với độc tính tế bào.
7. Thuốc gốc tham khảo
Tài liệu tham khảo
[1] Pomalidomide – Drugbank.com, (n.d.). https://go.drugbank.com/drugs/DB08910. [2] European Medicines Agency, Pomalidomide Celgene – Assessment report, 2013. https://www.ema.europa.eu/en/documents/assessment-report/pomalidomide-celgene-epar-public-assessment-report_en.pdf. [3] J.A. Kaduk, A.M. Gindhart, T.N. Blanton, Crystal structure of pomalidomide Form I, C 13 H 11 N 3 O 4, Powder Diffr. 36 (2021) 114–119. https://doi.org/10.1017/S0885715621000087. [4] A. TUTINO, M.T. Kelly, US8828427B2 – Formulations of 4-amino-2-(2,6-dioxopiperidine-3-yl)isoindoline-1,3-dione, 2011. https://patents.google.com/patent/US8828427B2/en. [5] A.J. TUTINO, M.T. Kelly, US9993467B2 – Formulations of 4-amino-2-(2,6-dioxopiperidine-3-yl)isoindoline-1,3-dione, 2016. https://patents.google.com/patent/US9993467B2/en. [6] A.J. TUTINO, M.T. Kelly, US10555939B2 – Formulations of 4-amino-2-(2,6-dioxopiperidine-3-yl)isoindoline-1,3-dione, 2018. https://doi.org/https://patents.google.com/patent/US10555939B2/en. [7] A. Tutino, M.T. Kelly, WO2010135396 – Formulations of 4-amino-2-(2,6-dioxopiperidine-3-yl)isoindoline-1,3-dione, 210AD. https://patents.google.com/patent/WO2010135396A2/en. [8] S. VATTIKUTI, K.M. Bhavanasi, N.K. YALAMANCHALLI, V.C. Nannapaneni, WO2018150435A1 – Pharmaceutical compositions of pomalidomide, 2018. https://patents.google.com/patent/WO2018150435A1/en. [9] S.G. JIMENEZ, L.N. Nieto, L.Á. FERNÁNDEZ, J.V. CALZADA, WO2018024646A1 – Pharmaceutical composition comprising pomalidomide, 2018. https://patents.google.com/patent/WO2018024646A1/en. [10] A. Gagnoni, A. Germani, WO2017121530A1 – Crystal forms of immunomodulatory drug pomalidomide and co-crystal with gentisic acid, 2017. https://patents.google.com/patent/WO2017121530A1/en. [11] W. Xuegen, H. Lingyun, J. Haojie, X. Ye, CN104523692A – Pomalidomide compound and preparation method thereof, 2015. https://patents.google.com/patent/CN104523692A/en. [12] Z.-I. Szabó, G. Orbán, E. Borbás, D. Csicsák, S. Kádár, B. Fiser, M. Dobó, P. Horváth, E. Kiss, L. Budai, J. Dobos, T. Pálla, L. Őrfi, G. Völgyi, G. Tóth, Inclusion complexation of the anticancer drug pomalidomide with cyclodextrins: fast dissolution and improved solubility, Heliyon. 7 (2021) e07581. https://doi.org/10.1016/j.heliyon.2021.e07581.