Pitavastatin calcium / Pitavastatin calcium hydrate
Mục lục
1. Thông tin chung
Tên hoạt chất | Pitavastatin calcium hydrate | Pitavastatin calcium |
Cấu trúc | ![]() |
![]() |
CTPT | C50H46CaF2N2O8.5H2O | C50H46CaF2N2O8 |
KLPT | 971,06 | 880,98 |
Nhóm dược lý | Thuốc điều trị rối loạn lipid máu – ETC |
2. Biệt dược gốc và các dạng bào chế trên thị trường
2.1. Đơn chất
STT | Dạng bào chế | Tên biệt dược |
1 | Viên nén bao phim | Livalo |
- Có dạng viên nén bao phim Zypitamag chứa pitavastatin magnesium
- Dạng bào chế phổ biến tại Việt Nam: viên nén bao phim.
2.2. Dạng phối hợp
– N/A
3. Tính chất lý hóa
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tên họat chất | Pitavastatin calcium |
Mô tả [1] | Bột màu trắng hay vàng nhạt
Có hiện tượng đa hình (polymorphism). |
Tính tan [2] | Tan hoàn toàn trong pyridine, chloroform, acid hydrochloric loãng và tetrahydrofuran. Tan trong ethylene glycol, ít tan trong methanol, rất ít tan trong nước hay ethanol, thực tế không tan trong acetonitrile hay diethyl ether. |
Độ tan trong nước | <1 mg/ml. |
BCS Class | II |
Dạng đa hình [3] | Pitavastatin tồn tại một số dạng đa hình A, B, C, D, E, F và K. Các dạng đa hình này có thể được sử dụng riêng lẻ hay phối hợp giữa các dạng đa hình với nhau, hay có thể phối hợp với dạng vô định hình. |
Nhiệt độ nóng chảy | N/A |
Tính hút ẩm [2] | Hút ẩm |
Tính nhạy cảm với ánh sáng [2] | Nhạy cảm, kém ổn định dưới tác động của ánh sáng |
pKa [4] | pKa (acid mạnh nhất): 4,13
pKa (base mạnh nhất): 4,86 |
pH | N/A |
Tính chất hóa học [5] | Pitavastatin có xu hướng phân hủy thành tạp (4R,6S)-6-{(E)-2-[2-cyclopropyl-4-(4-fluorophenyl)-3-quinolyl]etheynyl}-4-hydroxy-3,4,5,6- tetrahydro-2H-pyran-2-one trong môi trường acid hay H2O2 10%. Trong môi trường base, sự phân hủy còn tạo thành tạp 3-hydroxymethyl-2-cyclopropyl-4-(4-fluorophenyl)-quinoline. Pitavastatin bền với nhiệt (nhiệt khô/ môi trường nước), xuất hiện sự phân hủy nhẹ khi tiếp xúc với ánh sáng chứa tia UV. |
Độ ổn định [6], [7] | Các công thức chứa Pitavastatin ổn định ở pH từ 6,8 đến 7,8. Dược chất không có yêu cầu đặc biệt về bao bì, tuy nhiên do dược chất nhạy cảm với ánh sáng nên cần điều kiện bảo quản tránh ánh sáng. |
Bảo quản | Bảo quản ở nhiệt độ phòng, bao bì kín, tránh ánh sáng. |
4. Chuyên luận Dược Điển
Monograph | Dược Điển |
Pitavastatin Calcium Hydrate | JP |
Pitavastatin Calcium Orally Disintegrating Tablets | JP |
Pitavastatin Calcium Tablets | JP |
5. Nhà sản xuất API
6. Kinh nghiệm đối với hoạt chất – tương ứng với từng dạng bào chế
6.1. Kinh nghiệm thực tế:
-
- Những lưu ý khi xây dựng công thức:
- Viên nén: Một số tá dược có thể được thêm vào để điều chỉnh pH đến khoảng pH từ 6,8 đến 7,8 (ví dụ như magnesium aluminometasilicate, magnesium aluminosilicate hay L-arginine). [8]
- Những lưu ý khi xây dựng công thức:
6.2. Tài liệu cho xây dựng công thức
-
- Patent US 6,465,477 B1: trình bày tổng quan các tá dược, phương pháp điều chế viên nén chứa pitavastatin calcium. Patent tiến hành nghiên cứu các sản phẩm phân hủy của Pitavastatin trong môi trường pH = 3, khảo sát và xây dựng công thức, tiến hành đánh giá độ pH của các công thức cũng như độ ổn định của các công thức (thay đổi cảm quan, hàm lượng hoạt chất còn lại) trong điều kiện 60°C. [8]
- Patent US20040018235: trình bày tổng quan tá dược, công thức và phương pháp điều chế dạng bào chế giải phóng có kiểm soát chứa pitavastatin calcium. Tiến hành đánh giá độ hòa tan, độ hấp thu và các thông số dược động của các công thức. [9]
- Patent WO2012153181: trình bày tổng quan tá dược, công thức và phương pháp điều chế viên nén chứa pitavastatin calcium. Đánh giá ảnh hưởng của quy trình điều chế (xát hạt ướt và dập thẳng) cũng như loại tá dược điều chỉnh pH được sử dụng khi theo dõi độ ổn định trong điều kiện 40°C & 75%RH. [10]
Tài liệu tham khảo
[1] J. P. Xviii, “JP XVIII – Pitavastatin calcium,” pp. 5–7.
[3] “WO 2004/072040 A1.” https://patentimages.storage.googleapis.com/da/28/0d/c19a42aa87924b/WO2004072040A1.pdf (accessed Sep. 17, 2022).
[4] “Pitavastatin: Uses, Interactions, Mechanism of Action | DrugBank Online.” https://go.drugbank.com/drugs/DB08860 (accessed Sep. 17, 2022).
[5] A. R. Gomas, P. R. Ram, N. Srinivas, and J. Sriramulu, “Degradation Pathway for Pitavastatin Calcium by Validated Stability Indicating UPLC Method,” Am. J. Anal. Chem., vol. 2, pp. 83–90, 2010, doi: 10.4236/ajac.2010.12011.
[6] “US 2013/0310420 A1.” https://patentimages.storage.googleapis.com/31/37/fd/d0bbffc613424e/US20130310420A1.pdf (accessed Sep. 17, 2022).
[7] A. Livalo and P. Abbott, “Australian Public Assessment Report for Pitavastatin Therapeutic Goods Administration About the Therapeutic Goods Administration (TGA),” 2013, Accessed: Sep. 17, 2022. [Online]. Available: http://www.tga.gov.au
[8] “US 6,465,477 B1 .” https://patentimages.storage.googleapis.com/88/ce/d1/31273329649a95/US6465477.pdf (accessed Sep. 17, 2022).
[9] “US20040018235 Controlled release pharmaceutical composition.” https://patentscope.wipo.int/search/en/detail.jsf?docId=US40472912&_cid=P21-L85TBB-07380-1 (accessed Sep. 17, 2022).
[10] “WO2012153181 PHARMACEUTICAL COMPOSITION COMPRISING PITAVASTATIN OR ITS PHARMACEUTICALLY ACCEPTABLE SALTS.” https://patentscope.wipo.int/search/en/detail.jsf?docId=WO2012153181&_cid=P21-L85TBB-07380-1 (accessed Sep. 17, 2022).