Onglyza (Saxagliptin)
Mục lục Công ty sở hữu |
AstraZeneca | |
API & liều dùng |
Saxagliptin (dạng hydrochlorid): 2,5 – 5 mg/ ngày | |
Hàm lượng |
2,5 mg | 5 mg |
Cảm quan |
Viên nén tròn, bao phim màu vàng, hai mặt lồi, một mặt in “2.5”, một mặt in “4214” màu xanh | Viên nén tròn, bao phim màu hồng, hai mặt lồi, một mặt in “5”, một mặt in “4215” màu xanh |
Kích thước |
Đường kính: 8,20 mm Độ dày: 4,2 mm |
Đường kính: 8,20 mm Độ dày: 4,2 mm |
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
240 mg/ viên | 240 mg/ viên |
Thành phần |
Viên nhân
Bao phim:
Mực in
|
Viên nhân
Bao phim:
Mực in
|
Quy trình bào chế |
Dập viên placebo và lớp bao phim chứa dược chất | Dập viên placebo và lớp bao phim chứa dược chất |
Bao bì |
Việt Nam: Hộp 2 vỉ x 14 viên, vỉ Al/Al
Một số quy cách đóng gói khác, tùy nước lưu hành. |
Việt Nam: Hộp 2 vỉ x 14 viên, vỉ Al/Al
Một số quy cách đóng gói khác, tùy nước lưu hành. |
Hạn dùng |
3 năm | 3 năm |
Doanh số |
– | – |
Pháp lý |
Ngày đầu tiên được phê duyệt: 31-7-2009
Ngày hết patent: 31-07-2023 |
|
Nước đã lưu hành: Anh, Mỹ, Nhật, Canada, Việt Nam, … |
Patent tham khảo
Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc:
Viên nén bao phim ONGLYZA | 2,5 mg | 5 mg |
Viên nhân | ||
Lactose monohydrate | 99,0 | 99,0 |
Microcrystalline cellulose | 90,0 | 90,0 |
Croscarmellose sodium | 10,0 | 10,0 |
Magnesium stearate | 1,0 | 1,0 |
Bao phim | ||
Opadry II white (PVA, PEG 3350, titanium dioxide, talc) | 26,0 | 26,0 |
Opadry II yellow (PVA, PEG 3350, titanium dioxide, talc, yellow iron oxyd) | 7,0 | – |
Opadry II red (PVA, PEG 3350, titanium dioxide, talc, red iron oxyd) | – | 7,0 |
Mực in | ||
Opacode blue ink | vđ | vđ |