Myrbetriq – Betgima (mirabegron)

T5 Th9 2022
معلومات عن أقراص ميربيتريك Myrbetriq | المرسال
Công ty sở hữu Astellas Pharma Inc.
API & liều dùng Mirabegron: 25-50 mg/ lần/ ngày, tùy thuộc vào chức năng của thận và liệu pháp được sử dụng đồng thời.
Hàm lượng 25 mg 50mg 8mg/ml
Cảm quan Viên nén tác dụng kéo dài, bao phim, màu cam, hình oval, một mặt có khắc logo và số 325, mặt còn lại trơn Viên nén tác dụng kéo dài, bao phim, màu vàng, hình oval, một mặt có khắc logo và số 355, mặt còn lại trơn

Thuốc cốm tác dụng kéo dài, pha hỗn dịch uống, màu vàng

 

Myrbetriq 25 mg tablet,extended release Myrbetriq Oral: Uses, Side Effects, Interactions, Pictures, Warnings & Dosing - WebMD
Kích thước 12,1 x 6,1 mm 12,1 x 6,1 mm Mỗi chai thể tích 100 ml chứa tương đương 830 mg mirabegron dạng cốm
Tính chất cơ lý 257,5 mg/ viên 257,5 mg/ viên
Thành phần Viên nhân

  • Polyethylene Glycol 2000000
  • Polyethylene Glycol 8000
  • Hydroxypropyl Cellulose (1600000 Wamw)
  • Butylated Hydroxytoluene
  • Magnesium Stearate

Bao phim

  • Hypromellose 2910 (6 Mpa.s)
  • Polyethylene Glycol 8000
  • Ferric Oxide Yellow
  • Ferric Oxide Red
Viên nhân

  • Polyethylene Glycol 2000000
  • Polyethylene Glycol 8000
  • Hydroxypropyl Cellulose (1600000 Wamw)
  • Butylated Hydroxytoluene
  • Magnesium Stearate

Bao phim

  • Hypromellose 2910 (6 Mpa.s)
  • Polyethylene Glycol 8000
  • Ferric Oxide Yellow
    • Sodium Polystyrene Sulfonate
    • Hydrochloric Acid
    • Xanthan Gum
    • Hypromellose
    • Mannitol
    • Magnesium Stearate
    • Acesulfame Potassium
    • Methylparaben
    • Ethylparaben
    • Dimethicone
    • Silicon Dioxide
Quy trình bào chế Xát hạt ướt Xát hạt ướt
Bao bì EU: Hộp chứa 10, 20, 30, 50, 60, 90, 100 hoặc 200 viên, vỉ Al/Al

US: Chai 30, 90 viên

US: Chai có nắp chống trẻ em, đóng trong túi nhôm có gói hút ẩm
Hạn dùng 36 tháng Sau pha với nước, hỗn dịch được bảo quản ở 20-25 độ C, dùng trong 28 ngày.
Doanh số 1,490 tỷ USD (2020) NA
Pháp lý Lần đầu tiên được phê duyệt: 28-06-2012 (US)

Ngày hết patent:

Nước đã lưu hành: Thuốc có một số tên thương mại khác nhau, tùy nước lưu hành: Mỹ (Myrbetriq), Châu Âu (Betgima), Nhật Bản (Betanis)…

Phê duyệt lần đầu tại US: 25/03/2021

Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)

Patent tham khảo:

Viên nén bao phim: US10842780B2, US6562375B1

Cốm pha hỗn dịch: US10058536B2

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc:

Viên nén bao phim tác dụng kéo dài BETMIGA 25MG BETMIGA 50MG
Viên nhân
Polyethylene Oxide 2000000 70,0 mg 70,0 mg
Polyethylene Glycol 8000 144,6 mg 119,6 mg
Hydroxypropyl Cellulose 7,5 mg 7,5 mg
Butylated Hydroxytoluene 0,4 mg 0,4 mg
Magnesium Stearate 2,5 mg 2,5 mg
Bao phim OPADRY 03F43159 OPADRY 03F42192
Hypromellose 2910 (6 Mpa.s) 69,536% 69,536%
macrogol 8000 13,024% 13,024%
Ferric Oxide Yellow 14,44% 17,44%
Ferric Oxide Red 3%
Tổng khối lượng lớp bao 7,5 mg 7,5 mg
error: Content is protected !!