Motrin (Ibuprofen)

T2 Th5 2024

 

https://i0.wp.com/www.bamato.vn/wp-content/uploads/2021/09/Giam-dau-ha-sot-225-vien-cua-My-Motrin-IB-Ibuprofen-Tablets-1.png?fit=800%2C800&ssl=1 Fever Reducer & Pain Relief with Children's MOTRIN®

Công ty sở hữu

Johnson And Johnson Consumer Inc Mcneil Consumer Healthcare Div Johnson And Johnson Consumer Inc Mcneil Consumer Healthcare Div

API & liều dùng

Motrin (Ibuprofen)

  • 11-16 kg (4-5 tuổi): 1,5 muỗng cafe hoặc 7.5 mL
  • 16-27 kg (6-8 tuổi): 2 muỗng cafe hoặc 10 mL
  • 27-32 kg (9-10 tuổi): 2,5 muỗng cafe hoặc 12.5 mL
  • 32-43 kg (11 tuổi): 3 muỗng cafe hoặc 15 mL

Motrin (Ibuprofen)

– Trẻ ≥ 12 tuổi & người lớn: 4 – 6 giờ uống 1 viên. Nếu đau hoặc sốt không đáp ứng với 1 viên, có thể sử dụng 2 viên. Không vượt quá 6 viên/24 giờ, trừ khi có chỉ định của bác sĩ.

– Trẻ em < 12 tuổi: tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Hàm lượng

100 mg/5mL và 40mg/ml 200 mg/1 viên

Cảm quan

Dạng siro, có vị ngọt, màu cam, mùi berry Viên nén bao phim có màu cam, hình oval

Kích thước

16 mm

(Chỉ dành cho tài khoản VIP)

Tính chất cơ lý

Thành phần

Hương berry: Acesulfame potassium, anhydrous citric acid, D&C yellow no. 10, FD&C red no. 40, hương berry, glycerin, polysorbate 80, pregelatinized starch, nước tinh khiết, sodium benzoate, sucrose, xanthan gum.

Bubble gum: Acesulfame potassium, anhydrous citric acid, FD&C red no. 40, hương, glycerin, polysorbate 80, pregelatinized starch, nước tinh khiết, sodium benzoate, sucrose, xanthan gum

Dye-Free Berry: Acesulfame potassium, anhydrous citric acid, hương, glycerin, polysorbate 80, pregelatinized starch, nước tinh khiết, sodium benzoate, sucrose, xanthan gum

Grape: Acesulfame potassium, anhydrous citric acid, D&C red no. 33, FD&C blue no. 1, FD&C red no. 40, hương, glycerin, polysorbate 80, pregelatinized starch, nước tinh khiết, sodium benzoate, sucrose, xanthan gum

Viên nhân: Cellulose vi tinh thể, aerosil, tinh bột ngô, croscarmellose sodium, stearic acid.

Bao phim: Sắt oxit, polyethylene glycol, polyvinyl alcohol, talc, titanium dioxide. FD&C red no. 40 aluminum lake, FD&C yellow no. 6 aluminum lake,

Quy trình bào chế

Phân tán

Bao bì (*)

Chai 30 ml, 120 ml và 480 ml Chai 50 viên, 60 viên, 100 viên, 225 viên, 300 viên, 500 viên

Hạn dùng

NA NA

Doanh số

NA NA

Pháp lý

NA NA

Patent

US 2004O258716A1 (2004) US3994964 (1976), US4021478 (1977), US20050241981A1 (2005), US20200157151A1 (2020), US5300301 (1994), US20130338121A1 (2013)

Patent thuốc gốc: US5374659A

Lưu ý: Điều chỉnh pH hỗn dịch từ 3,5 – 5,0

Children’s Motrin ® (%)
Ibuprofen 2,0
Glycerin 10,0
Sucrose, Granular 30,0
Pregelatinized Starch (CLEARJEL) 1,31
Xanthan Gum (KELTROL – T) 0,18
Polysorbate 80 (TWEEN 80) 0,05
Citric acid 0,18
Sodium benzoate 0,20
Hương 0,43
FD&C Yellow 10 0,0025
FD&C Red 40 0,0009
Nước tinh khiết Vừa đủ 100ml
error: Content is protected !!
DMCA.com Protection Status