Lixiana – Savaysa (Edoxaban)

T5 Th9 2022

 

A picture containing text Description automatically generated A picture containing diagram Description automatically generated

Công ty sở hữu

Daiichi Sankyo

API & liều dùng

Lixiana – Savaysa (Edoxaban dưới dạng edoxaban tosilate): 30 – 60 mg/1 lần/ngày.

Hàm lượng

15 mg 30 mg 60 mg

Cảm quan (*)

Viên nén tròn bao phim màu cam, hai mặt lồi, một mặt khắc “DSC L15”, mặt kia trơn. Viên nén tròn bao phim màu hồng, hai mặt lồi, một mặt khắc “DSC L30”, mặt kia trơn. Viên nén tròn bao phim màu vàng, hai mặt lồi, một mặt khắc “DSC L60”, mặt kia trơn.
Shape, circle Description automatically generated A picture containing text Description automatically generated A picture containing cosmetic Description automatically generated A picture containing text, indoor Description automatically generated A picture containing indoor Description automatically generated

Kích thước

6,7 mm 8,5 mm 10,5 mm

(Chỉ dành cho tài khoản VIP)

Tính chất cơ lý

106,0 mg/ viên 215,0 mg/ viên 431,0 mg/ viên

Thành phần

Viên nhân:

Lớp bao phim

  • Hypromellose
  • Macrogol
  • Titanium dioxide
  • Talc
  • Carnauba wax
  • Iron oxide yellow
  • Iron oxide red
Viên nhân:

Lớp bao phim

  • Hypromellose
  • Macrogol
  • Titanium dioxide
  • Talc
  • Carnauba wax
  • Iron oxide red
Viên nhân:

Lớp bao phim

  • Hypromellose
  • Macrogol
  • Titanium dioxide
  • Talc
  • Carnauba wax
  • Iron oxide yellow

Quy trình bào chế

Tạo hạt tầng sôi Tạo hạt tầng sôi Tạo hạt tầng sôi

Bao bì

Việt Nam: Hộp 02 vỉ x 14 viên, vỉ Al/PVC (cả 3 hàm lượng)

Tại Châu Âu:

Lixiana 15 mg:

Hộp chứa 10 viên, vỉ Al/PVC (có thể có thiết kế vỉ đục lỗ phân liều)

Lixiana 30 / 60 mg:

Hộp chứa 10, 14, 28,30… viên, vỉ Al/PVC (có thể có thiết kế vỉ đục lỗ phân liều)

Chai HDPE, chứa 90 viên

Một số quy cách đóng gói khác tùy các nước lưu hành

Hạn dùng

5 năm (cả 3 hàm lượng)

Doanh số

NA

Pháp lý

Ngày đầu tiên được phê duyệt: 08-01-2015

Ngày hết patent: NA

Nước đã lưu hành: Mỹ (Savaysa), Anh, Nhật, Việt Nam (Lixiana) và một số quốc gia khác

(*) Một số thị trường (ví dụ Nhật Bản), viên hàm lượng 60mg có hình caplet.

Patent tham khảo

US 9149532B2

error: Content is protected !!
DMCA.com Protection Status