Lixiana – Savaysa (Edoxaban)
![]() |
![]() |
Công ty sở hữu | Daiichi Sankyo | |||||
API & liều dùng | Edoxaban (dưới dạng edoxaban tosilate): 30 – 60 mg/1 lần/ngày. | |||||
Hàm lượng | 15 mg | 30 mg | 60 mg | |||
Cảm quan (*) | Viên nén tròn bao phim màu cam, hai mặt lồi, một mặt khắc “DSC L15”, mặt kia trơn. | Viên nén tròn bao phim màu hồng, hai mặt lồi, một mặt khắc “DSC L30”, mặt kia trơn. | Viên nén tròn bao phim màu vàng, hai mặt lồi, một mặt khắc “DSC L60”, mặt kia trơn. | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Kích thước | 6,7 mm | 8,5 mm | 10,5 mm | |||
Tính chất cơ lý | 106,0 mg/ viên | 215,0 mg/ viên | 431,0 mg/ viên | |||
Thành phần | Viên nhân:
Lớp bao phim
|
Viên nhân:
Lớp bao phim
|
Viên nhân:
Lớp bao phim
|
|||
Quy trình bào chế | Tạo hạt tầng sôi | Tạo hạt tầng sôi | Tạo hạt tầng sôi | |||
Bao bì | Việt Nam: Hộp 02 vỉ x 14 viên, vỉ Al/PVC (cả 3 hàm lượng)
Tại Châu Âu: Lixiana 15 mg: Hộp chứa 10 viên, vỉ Al/PVC (có thể có thiết kế vỉ đục lỗ phân liều) Lixiana 30 / 60 mg: Hộp chứa 10, 14, 28,30… viên, vỉ Al/PVC (có thể có thiết kế vỉ đục lỗ phân liều) Chai HDPE, chứa 90 viên Một số quy cách đóng gói khác tùy các nước lưu hành |
|||||
Hạn dùng | 5 năm (cả 3 hàm lượng) | |||||
Doanh số | NA | |||||
Pháp lý | Ngày đầu tiên được phê duyệt: 08-01-2015
Ngày hết patent: NA |
|||||
Nước đã lưu hành: Mỹ (Savaysa), Anh, Nhật, Việt Nam (Lixiana) và một số quốc gia khác |
(*) Một số thị trường (ví dụ Nhật Bản), viên hàm lượng 60mg có hình caplet.
Patent tham khảo (chỉ dành cho tài khoản VIP)
Patent tham khảo: US 9149532B2