Latuda (Lurasidone hydrochloride)
![]() |
Công ty sở hữu | SUNOVION PHARMS INC | ||||
API & liều dùng | Lurasidone hydrochloride, 40-160mg/ ngày | ||||
Hàm lượng | 20 mg | 40 mg | 60 mg | 80 mg | 120 mg |
Cảm quan(*) | Viên nén tròn, bao phim màu trắng đến trắng ngà, một mặt khắc “L20”, một mặt trơn | Viên nén tròn, bao phim màu trắng đến trắng ngà, một mặt khắc “L40”, một mặt trơn | Viên nén hình oval, bao phim màu trắng đến trắng ngà, một mặt khắc “L60”, một mặt trơn | Viên nén hình oval, bao phim màu xanh nhạt, một mặt khắc “L80”, một mặt trơn | Viên nén hình oval, bao phim màu trắng đến trắng ngà, một mặt khắc “L120”, một mặt trơn |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Kích thước | 6,1 mm | 8,1 mm | 13,3 x 5,7 mm | 12,2 x 6,9 mm | – |
Tính chất cơ lý | 82mg/ viên | 163 mg/ viên | 243 mg/ viên | 324 mg/ viên | – |
Thành phần | Thành phần cho cả 5 hàm lượng
Viên nhân
Bao phim
|
||||
Quy trình bào chế | Xát hạt ướt (cả 5 hàm lượng) | ||||
Bao bì | EU: Hàm lượng 20mg/ 40mg/ 80 mg: Hộp 14; 28;30;56; 60; 90; 98 viên, vỉ Al/Al
US: Hàm lượng 20mg/ 40mg/ 80mg/ 120mg: Chai HDPE chứa 30/90/500 viên hoặc hộp 10 vỉ x 10 viên |
||||
Hạn dùng | 60 tháng | ||||
Doanh số | Thị trường Mỹ: ~ 1,32 tỉ USD (2020) | ||||
Pháp lý | Ngày đầu tiên được phê duyệt: 28-10-2010
Ngày hết patent: N/A Nước đã lưu hành: Châu Âu, Mỹ, Nhật Bản và một số nước khác trên thế giới |
(*) Các quốc gia khác nhau thì thuốc có thể khắc kí hiệu khác nhau
Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)
Patent tham khảo: US8729085; US 9,907,794 B2; US 8,883,794 B2; US 9,555,027 B2
Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc
Viên nén bao phim LATUDA | 20mg | 40mg | 80mg |
Viên nhân | |||
Mannitol | 36,00 | 65,70 | 131,40 |
Pregelatinized starch | 20,00 | 40,00 | 80,00 |
Croscarmellose | 1,00 | 7,30 | 14,60 |
Hypromellose | 2,00 | 5,00 | 10,00 |
Magnesium stearate | 1,00 | 2,00 | 4,00 |
Bao phim | |||
Opadry | 1,60 | 3,20 | 6,304 |
Carnauba wax | vđ | vđ | vđ |
Oxid sắt vàng | – | – | vđ |
Màu lake xanh số 2 | – | – | vđ |