Keppra oral solution (Levetiracetam)

T5 Th9 2022

 

Keppra®

Công ty sở hữu

UCB Pharma SA

API & liều dùng

Keppra (Levetiracetam): 500 – 3000 mg/ngày

Hàm lượng

100 mg/mL

Cảm quan

Dung dịch uống trong suốt, không màu và có hương nho.

Kích thước

(Chỉ dành cho tài khoản VIP)

Tính chất cơ lý

Mỗi chai Keppra chứa 150 mL/ 300 mL

Thành phần

  • Sodium citrate
  • Citric acid monohydrate
  • Methyl parahydroxybenzoate (2,7 mg)
  • Propyl parahydroxybenzoate (0,3 mg)
  • Ammonium glycyrrhizate
  • Glycerol
  • Maltitol liquid (300 mg)
  • Acesulfame potassium
  • Grape flavour
  • Purified water

Quy trình bào chế

Hòa tan

Bao bì

  • Chai thủy tinh màu hổ phách 300 ml (loại III) có nắp đậy chống trẻ em màu trắng (polypropylene) trong hộp chứa ống xi lanh chia thể tích (để uống) 10 ml (polypropylene, polyethylene) và bộ chuyển đổi cho xi lanh (polyethylene).
  • Chai thủy tinh màu hổ phách 150 ml (loại III) có nắp đậy chống trẻ em màu trắng (polypropylene) trong hộp chứa ống xi lanh chia thể tích (để uống) 3 ml (polypropylene, polyethylene) và bộ chuyển đổi cho xi lanh (polyethylene).
  • Chai thủy tinh màu hổ phách 150 ml (loại III) có nắp đậy chống trẻ em màu trắng (polypropylene) trong hộp chứa ống xi lanh chia thể tích (để uống) 1 ml (polypropylene, polyethylene) và bộ chuyển đổi cho xi lanh (polyethylene).

Hạn dùng

Theo EMC (UK): 36 tháng

Sau khi mở nắp: 7 tháng

Theo EMA: 24 tháng

Doanh số

Tại Mỹ: 95,9 triệu USD trong 12 tháng (tính đến tháng 9 năm 2008)

Pháp lý

Ngày đầu tiên được phê duyệt: 15-07-2003

Ngày hết patent: N/A

Nước đã lưu hành: Mỹ, Châu Âu, Việt Nam và các nước khác trên thế giới

Patent

Keppra oral solution

Dạng bào chế khác:

error: Content is protected !!
DMCA.com Protection Status