Keppra XR/Elepsia XR tablets (Levetiracetam)
Mục lục Công ty sở hữu |
UCB Pharma SA (Keppra XR) | Tripoint Therapeutics (Elepsia XR) | ||
API & liều dùng |
Levetiracetam: 500 – 3000 mg/ngày | Levetiracetam: 1000 – 3000 mg/ngày | ||
Hàm lượng |
500 mg | 750 mg | 1000 mg | 1500 mg |
Cảm quan |
Viên nén hình thuôn dài, bao phim màu trắng, in chữ “UCB 500XR” màu đỏ ở một mặt, mặt kia trơn | Viên nén hình thuôn dài, bao phim màu trắng, in chữ “UCB 750XR” màu đỏ ở một mặt, mặt kia trơn | Viên nén bao phim hình oval, 2 mặt lồi, có 2 lớp: lớp trắng in “574” màu đen, lớp xanh có đục một lỗ | Viên nén bao phim hình oval, 2 mặt lồi, có 2 lớp: lớp trắng in “575” màu đen, lớp xanh có đục một lỗ |
– | ||||
Kích thước |
19,0 x 8,0 mm | – | – | – |
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
– | – | – | – |
Thành phần |
Thành phần cho viên Keppra XR 500/750 mg
Viên nhân:
Bao phim
Mực in
|
Thành phần cho viên Elepsia XR 1000/1500 mg
Viên nhân và bao phim:
Mực in
|
||
Quy trình bào chế |
– | – | ||
Bao bì |
Chai HDPE trắng chứa 60 viên nén bao phim. | Chai HDPE trắng chứa 30/100/500 viên nén bao phim | ||
Hạn dùng |
– | – | ||
Doanh số |
26,75 triệu USD (2020) | – | ||
Pháp lý |
Ngày đầu tiên được phê duyệt:
Keppra XR 500 mg: 12-09-2008 Keppra XR 750 mg: 12-02-2009 Elepsia XR 1000 mg: 20-12-2018 Elepsia XR 1500 mg: 20-12-2018 Ngày hết patent: N/A Nước đã lưu hành: Mỹ và một số nước khác trên thế giới |
Patent tham khảo
Keppra XR 500/ 750 mg: US7858122B2; US 7,863,316 B2
Elepsia XR 1000/ 1500 mg: US 8,535,717 B2; US 8.470,367 B2; US 8431,156 B2; US 8.425,938 B2