Irbersatan
Mục lục
1. Thông tin chung
Tên hoạt chất |
Irbersatan |
Cấu [1] trúc | |
CTPT [1] |
C25H28N6O |
KLPT [1] |
428,5 |
Nhóm dược lý [2] |
Đối kháng chọn lọc trên thụ thể angiotensin II |
2. Biệt dược gốc và các dạng bào chế trên thị trường
2.1. Đơn chất [2].
STT | Dạng bào chế |
Tên biệt dược |
1 | Viên nén | Avapro |
Dạng bào chế phổ biến tại Việt Nam: viên nén [2].
2.2. Dạng phối hợp [2].
STT | Dạng bào chế |
Tên biệt dược |
1 | Viên nén phối hợp với Hydrochlorothiazide | Avalide |
3. Tính chất lý hóa của Irbersatan
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tên họat chất | Irbesartan |
Mô tả | Bột kết tinh màu trắng hoặc gần như trắng [2] |
Tính tan | Thực tế không hòa tan trong nước, ít hòa tan trong
metanol, ít tan trong metylen clorua. Có tính đa hình |
Độ tan trong nước | 5,9 x 10-2 mg/L [2] |
BCS Class | II [3] |
Nhiệt độ nóng chảy | 180-181 [2] |
Tính hút ẩm | Không hút ẩm |
pKa | 4,08 [2] |
pH | |
Tính chất hóa học | Irbersatan thuộc nhóm hợp chất hữu cơ được gọi là biphenyls và các dẫn xuất. Là một dẫn xuất tetrazole và thuốc hạ huyết áp có hai cấu trúc chuyển đổi cho nhau, đồng phân 1H và 2H [4]. |
Độ ổn định | Irbersatan có các thù hình là A và B. Dạng B là dạng ổn định nhất và ít hòa tan nhất. Dạng A hòa tan gần gấp bốn lần dạng B. Ngoài ra, cả hai dạng đều ổn định ở điều kiện môi trường thường.
Ibersartan bị phân huỷ dưới tác động của nhiệt độ, môi trường base, môi trường acid và chất oxy hoá [4]. |
Bảo quản | Bảo quản Irbersatan trong bao bì kín, Nhiệt độ bảo quản (15 – 30 °C ) tránh ánh sáng [4]. |
4. Chuyên luận Dược Điển
Monograph | Dược Điển |
Irbesatan tablets, | USP 44 |
Irbesatan | USP 44; EP 10 |
5. Nhà sản xuất API
- Hetero Labs Limited. (India) [5].
- Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. (China0 [5]
- CTX Lifesciences Pvt. Ltd (India).
- Zhuhai Rundu Pharmaceutical Co., Ltd (China)
- Verdant Life Sciences Pvt Ltd (India)
- Cadila Pharmaceuticals Limited (India)
6. Kinh nghiệm đối với Irbersatan – tương ứng với từng dạng bào chế
6.1. Kinh nghiệm thực tế:
Irbesartan thuộc BCS nhóm 2, kém tan nên thường sử dụng dạng micronize cho viên nén bao phim. Tuy nhiên, Irbesartan dạng micronize thường có tỉ trọng nhẹ, bồng bềnh nên cần tạo hạt khô để tăng tính chảy cốm. Bên cạnh đó, cần thêm chất diện hoạt để đạt độ hoà tan.
6.2. Tài liệu cho xây dựng công thức
- Patent thuốc phát minh EP0747050A1 đề xuất công thức và quy trình xát hạt ướt. Thuốc phát minh sử dụng chất diện hoạt poloxamer 188 để tăng độ hoà tan.
- Patent WO2005118166 đề xuất công thức viên nén Irbesartan có độ hoà tan lớn hơn 80% sau 10 phút. Phương pháp sản xuất là xát hạt ướt. Công thức sử dụng chất diện hoạt poloxamer 188 để tăng độ hoà tan.
- Patent US20110223211A1 đề xuất công thức với phương pháp xát hạt ướt. Hệ tá dược sử dụng gồm maltose, povidone, croscarmellose sodium, microcrystalline cellulose, anhydrous colloidal silica, magnesium stearate [6].
- Patent WO2011010316A1 đề xuất công thức viên nén bao phim với với phương pháp xát hạt ướt. Hệ tá dược sử dụng gồm microcrystalline cellulose, PVP, Calcium carmellose, anhydrous colloidal silicon và calcium stearate. Công thức đề xuất có độ hoà tan lớn hơn 85% sau 10 phút [7].
- Nghiên cứu của Tarakaramarao Challa và cs đề xuất phương pháp tối ưu hoá công thức Irbesartan bằng thiết kế thí nghiệm. Trong đó, để cải thiện độ hoà tan, công thức dùng beta-cyclodextrin và crospovidone. Thiết kế thí nghiệm giúp tối ưu tỉ lệ của 2 tá dược trên [8].
Thuốc gốc tham khảo
Tài liệu tham khảo
[1] “Irbesartan ” monograph. USP 44. [2] “Irbesartan.” https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/Irbesartan#section=Chemical-Vendors (accessed Oct/07/2022). [3] ” Production of Irbesartan Nanocrystals by High Shear Homogenisation and Ultra-Probe Sonication for Improved Dissolution Rate”;https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/26563944/. (accessed Oct/07/2022)
[4] ” Irbesartan desmotropes: Solid-state characterization, thermodynamic study and dissolution properties”https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S2095177919300814 (accessed Oct/07/2022).
[5]. ” Irbesartan” https://dichvucong.dav.gov.vn/congbonguyenlieu/index (accessed Oct/07/2022) [6]. ” Pharmaceutical formulations containing irbesartan ” https://patents.google.com/patent/US20110223211 (accessed Oct/07/2022) [7] ” Pharmaceutical compositions of irbesartan” https://patents.google.com/patent/WO2011010316A1/en (accessed Oct/07/2022) [8] “OPTIMIZATION OF IRBESARTAN TABLET FORMULATION BY 22 FACTORIAL DESIGN”