Flagyl (Metronidazole)
Mục lục Công ty sở hữu |
Sanofi | |||
API & liều dùng |
Flagyl (Metronidazole): 750-2000 mg/ ngày | |||
Hàm lượng |
200 mg | 250 mg | 400 mg | 500 mg |
Cảm quan (*) |
Viên nén bao phim hình tròn, màu trắng, một mặt khắc vạch ngang, một mặt in chữ “MTZ 200” | Viên nén bao phim màu xanh, hình tròn, một mặt in chữ “FLAGYL 250” và mặt còn lại in chữ “SEARLE 1831” | Viên nén bao phim hình tròn, màu trắng, một mặt khắc vạch ngang, một mặt in chữ “MTZ 400”
‘FLAGYL 400’ |
Viên nén bao phim màu xanh, hình tròn, một mặt in chữ “FLAGYL ” và mặt còn lại in số “500”. |
Kích thước |
– | 9 mm | – | 16 mm |
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
– | – | – | – |
Thành phần (*) |
Viên nhân
Lớp bao
|
Viên nhân
Lớp bao:
|
Viên nhân
Lớp bao
|
Viên nhân
Lớp bao:
|
Quy trình bào chế |
– | – | – | – |
Bao bì (**) |
1 chai HDPE x 50 viên
1 chai HDPE x 100 viên Hộp 20 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/PVDC/Al |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/PVDC/Al | 1 chai HDPE x 50 viên
1 chai HDPE x 100 viên Hộp 20 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/PVDC/Al Vỉ Al/PVC chứa 14 viên |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/PVDC/Al |
Hạn dùng |
36 tháng | 48 tháng | 36 tháng | 48 tháng |
Doanh số |
Thị trường Mỹ: 3 880 USD (tính đến năm 2020) | |||
Ngày đầu tiên được phê duyệt: 30-06-2005 (FDA)
Ngày hết patent: N/A Nước đã lưu hành: Anh, Mỹ, Việt Nam và nhiều nước khác trên thế giới. |
||||
Patent |
US 2012/0171284 A1 |
(*) Hình dạng và thành phần có thể sai khác giữa các quốc gia
(**) Còn 1 số quy cách đóng gói khác, tùy quốc gia
250 mg | |
Tinh bột mì | 82,15 |
Povidone | 17,5 |
Magnesium stearat | 0,35 |
Lớp bao | |
Hypromellose | 2,7 |
Macrogol 20000 | 0,7 |