Flagyl 375 mg capsule (Metronidazole)
Mục lục Công ty sở hữu |
Pfizer |
API & liều dùng |
Metronidazole
Ở nữ: 375 mg x 2 lần/ ngày trong 7 ngày liên tiếp Ở nam: Liệu trình điều trị nên được cá nhân hóa như ở nữ.
Đối với bệnh amip đường ruột cấp tính (bệnh lỵ amip cấp tính): 750 mg x 3 lần/ ngày trong 5 đến 10 ngày. Đối với áp xe gan amip: 750 mg x 3 lần/ ngày trong 5 đến 10 ngày.
Trong điều trị hầu hết các bệnh nhiễm trùng kỵ khí nghiêm trọng, metronidazole tiêm tĩnh mạch thường được dùng ban đầu. Liều uống thông thường cho người lớn là 7,5 mg/kg sau mỗi 6 giờ (khoảng 500 mg cho người lớn nặng 70 kg). Không được vượt quá liều tối đa 4 g trong khoảng thời gian 24 giờ |
Hàm lượng |
375 mg |
Cảm quan |
Viên nang cứng hình oblong, nắp nang màu xanh lá in chữ “FLAGYL”, thân nang màu xám in chữ “375 mg” |
Kích thước |
19 mm |
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
– |
Thành phần |
Vỏ nang
|
Quy trình bào chế |
– |
Bao bì (*) |
1 chai x 50 viên nang cứng
Hộp 100 viên nang cứng |
Hạn dùng |
– |
Doanh số |
– |
Pháp lý |
Ngày đầu tiên được phê duyệt: 05/03/1995 (FDA)
Ngày hết patent: |
Nước đã lưu hành: | |
Patent |
– |
(*) Còn 1 số quy cách đóng gói khác, tùy quốc gia
Patent tham khảo (generic) : US 11541035 B2