Esbriet® capsule (pirfenidone)

T2 Th6 2024

 

Thuốc Esbriet 267mg pirfenidone điều trị bệnh xơ hóa phổi

Công ty sở hữu

Genentech, Inc. (công ty con của Roche)

API & liều dùng

Pirfenidone:

              • Tuần đầu tiên (ngày 1-7): 267 mg x 3 lần/ngày
              • Tuần thứ hai (ngày 8-14): 534 mg x 3 lần/ ngày
              • Ngày 15 trở đi: 801 mg x 3 lần/ ngày

Hàm lượng

267 mg

Cảm quan

Esbriet – Viên nang cứng, thân nang màu trắng đến trắng ngà, nắp nang màu trắng đến trắng ngà in “PFD 267 mg” bằng mực màu nâu, chứa bột thuốc màu trắng đến vàng nhạt
Esbriet (Pirfenidone) - Side Effects, Interactions, Uses, Dosage, Warnings | Everyday Health

Kích thước

Nang size 1 (19 mm)

(Chỉ dành cho tài khoản VIP)

Tính chất cơ lý

Thành phần

Bột thuốc trong nang:

  • Microcrystalline cellulose
  • Povidone
  • Croscarmellose sodium
  • Magnesium stearate

Vỏ nang

  • Titanium dioxide (E171)
  • Gelatin

Mực in: Brown S-1-16530 or 03A2 thành phần gồm:

  • Shellac
  • Iron oxide black (E172)
  • Iron oxide red (E172)
  • Iron oxide yellow (E172)
  • Propylene glycol
  • Ammonium hydroxide

Quy trình bào chế

Xát hạt ướt

Bao bì

  • Dạng vỉ:
  • Liệu trình điều trị 2 tuần đầu tiên:

Tuần 1: vỉ xé PVC/PE/PCTFE/Al, 7 vỉ x 3 viên (mỗi ô 1 viên)

Tuần 2: vỉ xé PVC/PE/PCTFE/Al, 7 vỉ x 6 viên (mỗi ô 2 viên)

  • Liệu trình điều trị 4 tuần duy trì:

US: 4 vỉ dạng card x 63 viên (mỗi vỉ 3 viên)

EU: Vỉ xé PVC/PE/PCTFE/Al phân liều, 14 vỉ x 18 viên (3 viên/ ô)

  • Chai HDPE 270 viên

Hạn dùng

Dạng chai: 3 năm, dạng vỉ: 4 năm

Doanh số

Pháp lý

Ngày đầu tiên được phê duyệt: 28/02/2011 (EU) ; 15/10/2014 (US)

Ngày hết patent: NA

Nước đã lưu hành: US, Canada, EU,…

Patent

US7767225 ; US7988994 ; US8383150 ; US8753679

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc

  • Microcrystalline cellulose (350 mg)
  • Povidone (9 mg)
  • Croscarmellosesodium (9 mg)
  • Magnesium stearate (1,75 mg)

 

error: Content is protected !!
DMCA.com Protection Status