Dexilant (dexlansoprazole)
Mục lục Công ty sở hữu (1) |
TAKEDA PHARMACEUTICALS USA INC | ||
API & liều dùng (2) |
Dexilant (dexlansoprazole): thuộc nhóm thuốc ức chế bơm proton (PPIs).
Liều dùng khuyến cáo với bệnh nhân từ 12 tuổi trở lên tùy thuộc vào tình trạng bệnh lý và mục tiêu điều trị[2], cụ thể như sau:
|
||
Dạng bào chế |
Dexilant dạng viên nang phóng thích chậm | Dexilant dạng viên nang phóng thích chậm | Dexilant dạng viên nén ODT (DEXILANT SOLUTAB -DISCN) |
Hàm lượng |
30 mg | 60 mg | 30 mg |
Cảm quan |
Viên nang có màu xám – xanh với ký hiệu TAP và “30” | Viên nang có màu xanh dương với ký hiệu TAP và “60” | Viên nén màu trắng đến trắng vàng, tròn, có các đốm màu cam đến nâu sẫm, có ký hiệu “30” ở một mặt |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Kích thước |
16mm (nang số 3) | 18mm (nang số 2) | 13mm |
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
NA | NA | NA |
Thành phần |
Mỗi viên nang bao gồm các hạt bao tan trong ruột với thành phần:
|
NA | |
Vỏ nang: Hypromellose, carrageenan, potassium chloride và titanium dioxide. Dựa trên màu sắc của vỏ nang: Màu xanh chứa FD&C Blue No. 2 aluminum lake, màu xám chứa black ferric oxide.
Mực in: Iron oxide, red (E172), Iron oxide, yellow (E172), Indigotine (E132), Carnauba wax, Shellac, Glycerol mono-oleate |
|||
Quy trình bào chế |
Viên nang giải phóng chậm giúp thuốc giải phóng vào cơ thể theo 2 giai đoạn khác nhau (thay vì phóng thích toàn bộ cùng lúc) nhờ 2 loại bao tan trong ruột khác nhau. Độ hòa tan của hạt bao phụ thuộc vào pH khác nhau, giúp giải phóng thuốc ở các vị trí pH khác nhau trong đường tiêu hóa. Giúp kiểm soát việc giải phóng thuốc theo thời gian, đảm bảo tác dụng kéo dài và hiệu quả hơn. | ||
Bao bì |
Hộp 100 viên (10 viên x 10 vỉ/ hộp)
Chai 30 viên Chai 90 viên Chai 1000 viên |
||
Hạn dùng |
36 tháng | ||
Doanh số |
NA | ||
Pháp lý |
Ngày đầu tiên được phê duyệt: 30/01/2009
Ngày dự kiến có thể lưu hành thuốc generic: Ngày hết patent: |
||
Nước đã lưu hành: Mỹ | |||
Patent (1) |
9011926 – Method for producing granules: 24/02/2026
8784885 – Controlled release preparation: 15/10/2023 9238029 – Multiple PPI dosage form: 17/01/2026 US7399485B1 – ODT preparation: 27/07/2019- |
Dạng bào chế |
Viên nang phóng thích chậm |
Viên nang phóng thích chậm |
Viên nén ODT |
API |
30 mg |
60mg |
30 mg |
Hạt nhân pellet từ sucrose-starch |
28.8 mg |
40 mg | – |
Magnesium carbonate |
11.5 mg | 16 mg |
10 mg |
Purified sucrose |
41.5 mg |
39.52 mg | – |
L – HPC |
8.64 mg |
12 mg |
5 mg |
Hydropropyl cellulose |
0.34mg |
0.48 mg |
10 mg (SSL) |
HPMC 2910 |
7.54 mg |
10.507 mg |
3.2 |
Talc |
17.7 mg |
29.68 mg |
0.8 |
Titanium dioxide |
5.5 mg |
6.993 mg | – |
Methacylic acid copolymer dispersion (Methacrylic acid, ethyl acrylate, sodium lauryl sulfate, polysorbate 80) |
9.66 mg |
7.02 mg |
– |
Macrogol 8000 |
0.96 mg |
0.7 mg |
– |
Polysorbate 80 |
0.44 mg |
0.32 mg |
– |
Colloidal silicon dioxide |
0.09 mg |
0.13 mg |
– |
Methacrylic acid and methyl methacrylate copolymer 1:2 |
17.55 mg |
35.09 mg |
– |
Methacrylic acid and methyl methacrylate copolymer 1:1 |
5.85 mg |
11.7 mg |
– |
Triethyl citrate |
2.332 mg |
4.664 mg |
4.6 mg |
Eudragit L30D-55 | – | – |
107.83 mg |
Eudragit NE30D | – | – |
13.85 mg |
Glyceryl monostearate | – | – |
2.31 mg |
Talc | – | – |
1.60 mg |
Polysorbate 80 | – | – |
0.9 |
Yellow iron oxide | – | – | 0.05 mg |