Crestor (Rosuvastatin)

T4 Th8 2022

 

Crestor, rosuvastatin thuốc giảm mỡ máu, chữa tăng cholesterol, triglycerid, LDL

Công ty sở hữu AstraZeneca
API & liều dùng Rosuvastatin: 2,5 – 40 mg/ ngày
Hàm lượng (*) 5 mg 10 mg 20 mg 40 mg
Cảm quan (**) Viên nén tròn, bao phim vàng, hai mặt lồi, khắc “ZD4522” và “5” ở một mặt, mặt kia trơn. Viên nén tròn, bao phim hồng, hai mặt lồi, khắc “ZD4522” và “10” ở một mặt, mặt kia trơn. Viên nén tròn, bao phim hồng, hai mặt lồi, khắc “ZD4522” và “20” ở một mặt, mặt kia trơn. Viên nén oval, bao phim hồng, hai mặt lồi, khắc “ZD4522” và “40” ở một mặt, mặt kia trơn.
Crestor | healthdirect Crestor Prices, Coupons & Savings Tips - GoodRx Crestor 20mg Crestor | healthdirect
Kích thước 7 mm 7 mm 9 mm 11.4 x 6.9 mm
Tính chất cơ lý 159,3 mg/ viên 154.1 mg /viên 308.2 mg /viên 306.4 mg /viên
Thành phần Viên nhân

  • Lactose monohydrate (viên 5/10/20/40 mg chứa lần lượt 94,88/91,3/182,6/168,32 mg)
  • Microcrystalline cellulose
  • Calcium phosphate
  • Crospovidone
  • Magnesium stearate

Bao phim

  • Hypromellose
  • Triacetin
  • Lactose monohydrate
  • Titanium dioxide
  • Ferric oxide, yellow (viên 5 mg)
  • Ferric oxide, red (viên 10/20/40 mg)
Quy trình bào chế
Bao bì Hộp 2 vỉ x 14 viên, vỉ Al/Al
Hạn dùng 36 tháng (emc); 24 tháng (Việt Nam)
Doanh số Thế giới: ~ 1,379 tỷ USD (tính đến năm 2020)
Pháp lý Ngày đầu tiên được phê duyệt: 07-03-2003

Ngày hết patent: 08-07-2016

Nước đã lưu hành: Mỹ, các nước Châu Âu, Nhật Bản, Việt Nam và nhiều nước khác trên thế giới

(*) Thị trường Nhật Bản có viên thường và viên phân tán hàm lượng 2,5 mg và 5 mg

Hàm lượng rosuvastatin calcium 40mg đã được thu hồi tại Việt Nam

(**) Cảm quan viên tại thị trường Việt Nam và Châu Âu. Ở Mỹ, viên được khắc logo “Crestor” và hàm lượng tương ứng

Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)

Patent WO 2012/160352 A1; WO 01/54668 A1

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc:

5 mg 10 mg 20 mg 40 mg
Viên nhân
Lactose monohydrate 93,08 89,5 179,0 164,72
Microcrystalline cellulose 31,02 29,82 59,64 54,92
Calcium phosphate 11,32 10,9 21,8 20,0
Crospovidone 7,5 7,5 15,0 15,0
Magnesium stearate 1,88 1,88 3,76 3,76
Bao phim
Hypromellose 1,26 1,26 2,52 1,52
Triacetin 0,36 0,36 0,72 0,72
Lactose monohydrate 1,8 1,8 3,6 3,6
Titanium dioxide 0,90 1,06 2,11 2,11
Ferric oxide, yellow 0,18
Ferric oxide, red 0,02 0,05 0,05

Viên nén phân tán Crestor OD 2,5mg/ 5 mg

Thành phần: Cellulose vi tinh thể, calci hydrophosphat khan, magnesium oxyd, carmellose, sucralose, acesulfam kali, oxyd sắt vàng, aerosil, magnesium stearat, hương vị.

Mô tả:

Viên Crestor OD 2,5 mg: viên nén tròn, màu vàng, hai mặt phẳng, đường kính 6 mm, có khắc “AZ 153”, khối lượng 120 mg

Viên Crestor OD 5 mg: viên nén tròn, màu vàng, hai mặt phẳng, đường kính 8 mm, có khắc “AZ 154”, khối lượng 240 mg

error: Content is protected !!