Co-Diovan (Valsartan/ Hydrochlorothiazide)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Công ty sở hữu | NOVARTIS | ||||
API & liều dùng | Valsartan/ Hydrocholorthiazide: 80 mg/ 12,5 mg; 160 mg/ 12,5 mg; 160 mg/ 25 mg; 320 mg/ 12,5 mg
Liều dùng: Liều phối hợp phụ thuộc tình trạng bệnh nhân, thông thường 1 viên/ngày; tối đa 320 mg/ 25 mg |
||||
Hàm lượng | 80 mg/ 12,5 mg | 160 mg/ 12,5 mg | 160 mg/ 25 mg | 320 mg/ 12,5 mg | 320 mg/ 25 mg |
Cảm quan | Viên nén bao phim hình oval, màu cam nhạt, một mặt in chữ “HCG”, mặt còn lại in chữ “CG” | Viên nén bao phim hình oval, màu đỏ sậm, một mặt in chữ “HHH”, mặt còn lại in chữ “CG” | Viên nén bao phim hình oval, màu nâu cam, một mặt in chữ “HXH”, mặt còn lại in chữ “NVR” | Viên nén bao phim hình oval, màu hồng, một mặt in chữ “NVR”, mặt còn lại in chữ “HIL” | Viên nén bao phim hình oval, màu vàng, một mặt in chữ “CTI”, mặt còn lại in chữ “NVR” |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Kích thước | 10,2 x 5,4 mm
Dày: 3,7 mm |
15,2 x 6,2 mm
Dày: 4,4 mm |
14,2 x 5,7 mm
Dày: 4,5 mm |
17,7 x 8,2 mm
Dày 5,6 mm |
17,7 x 8,2 mm
Dày 5,6 mm |
Tính chất cơ lý | 156 mg/ viên | 312 mg/ viên | 310 mg/ viên | 608 mg/ viên | 620 mg/ viên |
Thành phần | Thành phần cho tất cả các hàm lượng
Viên nhân
Bao phim
|
||||
Quy trình bào chế | – | ||||
Bao bì | Anh: Hộp 28/56/98 viên, vỉ PVC/PE/PVDC, PVC/ PVDC/Al (viên 80 mg/ 12,5 mg; 160 mg/ 12,5 mg; 160mg/ 25 mg)
Australia: Pack chứa 7/14/28/30/56 viên, vỉ Pa/Al/PVC/Al Việt Nam: Hộp 2 vỉ x 14 viên, vỉ Al/Al (viên 80 mg/ 12,5 mg và 160 mg/ 12,5 mg) Một số quy cách đóng gói khác, tùy quốc gia |
||||
Hạn dùng | 3 năm (tất cả các hàm lượng) | ||||
Doanh số | N/A | ||||
Pháp lý | Ngày đầu tiên được phê duyệt: 06-03-1998
Ngày hết patent: N/A Nước đã lưu hành: Mỹ, Châu Âu, Việt Nam và các nước khác. |
Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)
Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc
Viên 80 mg/ 12,5 mg | Viên 160 mg/ 12,5 mg | |
Viên nhân | ||
Valsartan | 80 | 160 |
Hydrochlorothiazide | 12,5 | 12,5 |
Microcrystalline cellulose | 31,5 | 75,5 |
Silica, colloidal anhydrous | 1,5 | 3,0 |
Crospovidone | 20,0 | 40,0 |
Magnesium stearate | 4,5 | 9,0 |
Bao phim | ||
Cellulose H-P-M683 | 2,76 | 5,51 |
Macrogol 8000 | 0,5 | 1,0 |
Talc | 2,0 | 3,99 |
Red iron oxide | 0,025 | 0,75 |
Yellow iron oxide | 0,025 | – |
Titanium dioxide | 0,70 | 0,75 |