Cialis (Tadalafil)
Công ty sở hữu | Eli Lilly and Company | |||
API & liều dùng | Tadalafil: 2.5 – 20 mg/ngày | |||
Hàm lượng |
2.5 mg |
5 mg |
10 mg |
20 mg |
Cảm quan | Viên nén hình hạt hạnh nhân, bao phim màu vàng cam nhạt, khắc “C21/2” | Viên nén hình hạt hạnh nhân, bao phim màu vàng nhạt, khắc “C5” | Viên nén hình hạt hạnh nhân, bao phim màu vàng nhạt, khắc “C10” | Viên nén hình hạt hạnh nhân, bao phim màu vàng, khắc “C20” |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
Kích thước |
9 mm |
10 mm | 11 mm |
12 mm |
Tính chất cơ lý |
130 mg/viên |
184 mg/viên | 261 mg/viên |
365 mg/viên |
Thành phần | Viên nhân
Bao phim
(*) Tổng lượng lactose monohydrat trong viên là 87/121/170/233 mg tương ứng với viên 2,5/5/10/20 mg |
|||
Quy trình bào chế | Xát hạt ướt | |||
Bao bì | Hộp 2, 4, 8, 10, 12, 14, 28 và 84 viên nén bao phim, vỉ Al/PVC | |||
Hạn dùng | 36 tháng | |||
Doanh số | Thế giới: ~ 2.311 tỷ USD (tính đến năm 2015, theo PMLive) | |||
Pháp lý | Ngày đầu tiên được phê duyệt: Ngày 21 tháng 11 năm 2003
Ngày hết patent: Ngày 26 tháng 04 năm 2020 |
|||
Nước đã lưu hành: Anh, Mỹ, Pháp, Việt Nam, Hà Lan… | ||||
Patent | US6821975B1; US 20160000720A1 (generic) |