Carbomer
Mục lục
1.Thông tin chung
Tên tá dược | Carbomer |
Tên (dược điển) | BP: Carbomers PhEur: Carbomers USP-NF: Carbomers |
Cấu trúc | |
CTPT | (C3H402)n |
KLPT | 7 x 105 – 4 x 109 |
Ứng dụng | Tá dược tạo thể chất, nhũ hóa, gây treo trong các sản phẩm bán rắn. Tá dược kiểm soát phóng thích hay tá dược dính trong viên nén. |
2.Tính chất lý hóa chung
Tên tá dược | Carbomer |
Mô tả | Dạng bột màu trắng, có tính acid, hút ẩm với mùi nhẹ đặc trưng. |
Tính chất hóa học |
|
pH | 2.5-4.0 cho dạng phân tán trong nước (0,2%) |
Độ ổn định, tương kỵ |
|
3.Phân loại tá dược dạng đơn chất
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
3.1 Phân loại sản phẩm tổng quát
Nhóm sản phẩm | Tên thương mại | Nhà sản xuất | Nhà phân phối tại VN |
Đặc điểm khái quát (Đặc trưng) |
Carbomer | Carbomer 940 | Cisme (Italia) | Khang Ngọc [3] | Ổn định ở pH trung tính, hàm lượng sử dụng 0,1-0,5% trong sản phẩm |
Carbomer 340 | Tinci (Trung Quốc) | |||
Carbopol EZ40 | Lubrizol – Bỉ | |||
Acrypol 940 | Corel Pharma | Nguyễn Quân [4] | Tạo sản phẩm bán rắn có nhiều độ nhớt và tính chảy khác nhau. Dùng làm chất gây treo hay ổn định hỗn dịch | |
Acrypol 980 | ||||
Acrypol 934 | ||||
Carbomer 974P | Lubrizol | Brenntag |
3.2 Đặc tính kĩ thuật chi tiết
3.2.1 Mô tả sơ bộ công nghệ sản xuất.
Là polymer của các acid acrylic, phân tử lượng cao. Các acid acrylic liên kết chéo với allyl sucrose hay allyl pentaerythritol. Trước đây, dung môi dùng trong quá trình polymer hóa là benzene. Tuy nhiên, một số sản phẩm thương mại hiện nay sử dụng ethyl acetate hay cyclohexane-ethyl acetate.
3.2.2 Phân loại theo NXS
Lubrizol [5]
Một số dòng được cung cấp bởi Lubrizol gồm Carbopol 71G, 917P, 974P, 980, 981, 5984, ETD 2020, Ultrez 10,TR-1,TR-2. Dựa vào cấu trúc polymer được chia thành 3 loại:
STT | Phân loại | Định nghĩa | Carbomer |
1 | Carbopol homopolymer | Acid acrylic liên kết chéo với allyl sucrose hay allyl pentaerythritol | 71G NF, 971P NF, 974P NF, 980 NF, 981 NF, 5984 EP, 934 NF, 934P NF, 940 NF, 941 NF |
2 | Carbopol copolymer | Acid acrylic và C10-C30 alkyl acrylate liên kết chéo với allyl pentaerythritol | 1342 NF |
3 | Carbopol interpolymer | Là các carbomer homopolymer hay copolymer, bao gồm cả các copolymer của PEG và các chuốc alkyl acid ester mạch dài | ETD 2020 NF, Ultrez 10 NF |
Các loại truyền thống dùng dung môi tổng hợp là benzene. Tuy nhiên, các nhà sản xuất ngày càng hạn chế benzen trong ngành dược phẩm. Một số dòng hiện đại được tổng hợp từ ethyl acetate hay ethyl acetate và cyclohexan. Một số dòng điển hình như: 71G, 971P NF, 974P NF, 980 NF, 981 NF, 5984 EP, ETD 2020 NF, Ultrez 10 NF.
Một số lưu ý khi bào chế : được thêm từ từ vào dung môi đang khuấy liên tục. Sau đó có thể rây hoặc sàng để phá vỡ những cục vón do lực tĩnh điện. Nên tránh dùng các dạng máy đồng nhất có lực cắt cao như rotor-stator vì có thể mở polymer và làm mất tính thấm dịch.
Evonik [2]
Evonik cung cấp 3 dòng carbomer gồm TEGO Carbomer 134; TEGO Carbomer 140; TEGO Carbomer 141
Corel là nhà sản xuất của các dòng Acrypol nổi tiếng như Acrypol 91; Acrypol 974, Acrypol 980, Acrypol 981.
STT | Ứng dụng | Acrypol |
1 | Kiểm soát phóng thích | 934P, 973P, 971P, 912G, 971G |
2 | Điều chỉnh độ nhớt | 940, 980, 934, 974P, 941, 971 |
3 | Chăm sóc răng miệng | 980, 934P, 974P, 971P, 956 |
4 | Chất nhũ hóa | TR-1, TR-2, TR-3 |
5 | Chất gây treo | ELT-31, 934P, 974P |
Kinh nghiệm sử dụng và tài liệu nghiên cứu trung lập.
- Trong nghiên cứu so sánh ảnh hưởng của các tá dược tạo gel gồm carbomer, Na CMC, HPMC và natri alginate đối với mức độ phóng thích hoạt chất. Kết quả cho thấy mức độ phóng thích hoạt chất giảm dần theo thứ tự carbomer>NaCMC>HPMC> Natri alginate. Độ ổn định của carbopol không thay đổi về thể chất, hàm lượng hoạt chất, độ nhớt, pH và phóng thích hoạt chất sau 2 tháng lưu lão hóa [7].
- Gel carbomer có thể chất ổn định ở pH 6-9. Nếu thêm lượng dư base (ví dụ NaOH, triethanolamine) hay các chất điện ly (NaCl), độ nhớt của hệ gel carbomer giảm. Các cation đa hóa trị hay các chất diện hoạt cation nên tránh dử dụng chung với carbomer để hạn chế hình thành các phức chất trong tan [1].
- Các dòng thường nhạy cảm với việc kéo dài thời gian khuấy cao tốc với lực cắt lớn. Carbopol 980 ít bị ảnh hưởng cơ học hơn Carbopol 940 [8].
- Có độ nhớt thấp hiệu quả hơn trong việc phóng thích có kiểm soát so với loại có độ nhớt cao. Trong phương pháp xát hạt ướt, carbomer có thể phối hợp với nước, cồn hay hỗn hợp cồn nước để làm dịch dính. Để chống dính khối cốm ướt, có thể thêm talc [2].
- Còn được sử dụng trong kiểm soát phóng thích trong viên nén. Tỉ lệ carbomer/ base ảnh hưởng đến tính chất phóng thích của paracetamol [9] .
- Còn được sử dụng trong che vị đắng của thuốc. Carbomer 934 và 970 thường được sử dụng cho tác dụng che vị [10].
4.Phân loại tá dược ở dạng phối hợp (theo tá dược phối hợp)
4.1 Phân loại sản phẩm tổng quát
TD phối hợp | Tên thương mại | Nhà sản xuất | Nhà phân phối tại VN |
Đặc điểm khái quát (Đặc trưng) |
– | – | – | – | – |
4.2 Đặc tính kĩ thuật chi tiết
NA
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] “Profile of Carbomer | Cosmetics & Toiletries.” https://www.cosmeticsandtoiletries.com/cosmetic-ingredients/rheology-thickener/blog/21837741/profile-of-carbomer (accessed Jul. 11, 2022). [2] “Carbomer Excipient | Uses, Suppliers, and Specifications | PharmaCentral | Materials and Knowledge Platform.” https://pharmacentral.com/product/carbomer-pharmaceutical-excipient/ (accessed Jul. 11, 2022). [3] “Chất làm đặc.” http://khangngoc.vn/san-pham/category/chat-lam-dac?page=1 (accessed Jul. 11, 2022). [4] “Carbomer 940 – NGUYEN QUAN SERVICES – TRADING – PRODUCTION CO.,LTD.” https://nguyenquan.vn/san-pham/carbomer-940/ (accessed Jul. 11, 2022). [5] “Carbopol® Polymer Excipients – Homopolymers, Copolymers & Interpolymers – Lubrizol.” https://www.lubrizol.com/Health/Pharmaceuticals/Excipients/Carbopol-Polymer-Products (accessed Jul. 11, 2022). [6] “Acrycoat Colorcoat Kyron Acrypol Nutracoat Acrysol Acryflow Health Care Health Care,” no. April, 1990. [7] “Formulation And Evaluation of Topical Aceclofenac Gel Using Different Gelling Agent.” https://www.itmedicalteam.pl/articles/formulation-and-evaluation-of-topical-aceclofenac-gel-usingdifferent-gelling-agent-101150.html (accessed Jul. 11, 2022). [8] L. A. Materials, “T h i c k e n i n g P r o p e r t i e s,” 2011. [9] A. V. Son, N. I. Filippova, and V. A. Vainshtein, “Control of the Dissolution Profile of Paracetamol from Carbomer Matrix Tablets,” Pharm. Chem. J. 2017 515, vol. 51, no. 5, pp. 402–406, Sep. 2017, doi: 10.1007/S11094-017-1622-3. [10] “RJPT – Carbopol Polymers: A Versatile Polymer for Pharmaceutical Applications.” https://rjptonline.org/HTMLPaper.aspx?Journal=Research Journal of Pharmacy and Technology;PID=2010-3-3-56 (accessed Jul. 11, 2022).