Candesartan
Mục lục
1. Thông tin chung
Tên dược chất [1]
Thông số |
Candesartan cilexetil |
Cấu trúc | |
Công thức phân tử | C33H34N6O6 |
KLPT | 610.70 |
Nhóm tác dụng dược lý | Thuốc điều trị tim mạch – ETC |
2. Biệt dược gốc và các dạng bào chế trên thị trường
2.1. Đơn chất
STT | Dạng bào chế | Tên biệt dược |
1 | Viên nén | Atacand |
Dạng bào chế phổ biến tại Việt Nam: chủ yếu ở dạng viên nén, một số số đăng ký thuốc ở dạng viên nén phân tán, viên nén bao phim.
2.2. Dạng phối hợp:
STT | Hoạt chất | Dạng bào chế | Tên biệt dược |
1 | Hydroclorothiazid | Viên nén | Atacand Plus |
2 | Amlodipin besilat | Viên nén | Unisia |
3. Tính chất lý hóa
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tên hoạt chất [1]-[5] | Candesartan cilexetil |
Mô tả | Bột màu màu trắng đến trắng ngà. |
Tính tan | Thực tế không tan trong nước và ít tan trong methanol |
Độ tan (thực nghiệm) | N/A |
BCS Class | II |
Nhiệt độ nóng chảy | 164oC, kèm sự phân hủy |
Tính hút ẩm | Không hút ẩm (tăng khối lượng khoảng 0.1% sau 24h ở độ ẩm 80%) |
pKa | pKa1 = 3.5
pKa2 = 5.85 |
pH | N/A |
Đồng phân | Candesartan cilexetil là một hỗn hợp đồng phân đối quang (racemic) chứa 1 trung tâm bất đối. |
Tính chất hóa học | Trong thử nghiệm cưỡng bức (stress), dược chất bị phân hủy mạnh nhất do thủy phân (đặc biệt ở điều kiện trung tính). Đồng thời, dược chất cũng bị phân hủy mạnh dưới tác động của ánh sánh. Tuy nhiên, dược chất ổn định dưới tác động của tác nhân oxi hóa và nhiệt độ cao. Tham khảo con đường phân hủy và sản phẩm phân hủy của Candesartan cilexetil: |
Độ ổn định | Dược chất ở dạng viên nén tương đối không ổn định và sinh các sản phẩm phụ không mong muốn (ví dụ desethyl-candesartan), đặc biệt khi bảo quản lâu dài. Sự phân hủy này thường cũng có thể là do các thành phần tá dược trong viên và quá trình sản xuất.
Cân nhắc sử dụng tá dược ổn định cho viên. |
4. Chuyên luận Dược Điển
Monograph | Dược Điển |
Candesartan Cilexetil | JP, BP, EP |
Candesartan Cilexetil Tablets | JP, USP |
Candesartan Cilexetil and Amlodipine Besylate Tablets | JP |
Candesartan Cilexetil and Hydrochlorothiazide Tablets | JP, USP |
5. Nhà sản xuất API
-
- Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co. Ltd (China)
- Shanxi HCXF Pharmaceutical Co., Ltd (China)
- Weihai Disu Pharmaceutical Co., Ltd (China)
- Zhuhai Rundu Pharmaceutical Co., Ltd (China)
- Hetero Labs Limited (Unit-I) (India)
6. Kinh nghiệm đối với hoạt chất – tương ứng với từng dạng bào chế
- Kinh nghiệm thực tế:
- Những lưu ý khi xây dựng công thức viên nén:
- Nguyên liệu dạng bột mịn, nhẹ, hơi vón, khó trộn đều nên tương đối khó dập thẳng, ưu tiên bào chế bằng phương pháp tạo hạt ướt.
- Viên nén gặp vấn đề chính về việc cải thiện độ hòa tan, sau đó là ổn định dược chất trong quá trình bảo quản. Cân nhắc làm nghiên cứu tiền công thức, xây dựng hệ tá dược tương tự thuốc đối chiếu.
- Tài liệu cho xây dựng công thức:
- Patent WO2012033983A2 [5]:
- Mô tả phương pháp bào chế viên nén chứa candesartan cilexetil bằng phương pháp xát hạt ướt.
- Hệ tá dược sử dụng có tá dược thân dầu có nhiệt độ nóng chảy thấp để bảo vệ dược chất.
- Patent US20100267785A1[6]:
- Mô tả phương pháp bào chế viên nén chứa candesartan cilexetil bằng phương pháp xát hạt ướt.
- Patent nghiên cứu sử dụng hệ tá dược chứa 1 loại đường không tan trong cồn, tá dược PEG và xát hạt bằng dung môi cồn để cải thiện độ hòa tan và độ ổn định cho viên.
- Patent WO2012033983A2 [5]:
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] “ATACAND (candesartan cilexetil) TABLETS .” (accessed Feb. 26, 2022).
[2] A. Figueroa-Campos et al., “Candesartan cilexetil in vitro–in vivo correlation: Predictive dissolution as a development tool,” Pharmaceutics, vol. 12, no. 7, pp. 1–21, 2020, doi: 10.3390/pharmaceutics12070633.
[3] K. Pansuriya, “PREFORMULATION STUDY FOR CANDESARTAN CILEXETIL BUCCAL (EFFERVESCENT) TABLET,” vol. 11, no. 6, pp. 2868–2874, 2020, doi: 10.13040/IJPSR.0975-8232.11(6).2868-74.
[4] S. Mehta, R. P. Shah, R. Priyadarshi, and S. Singh, “LC and LC-MS/TOF studies on stress degradation behaviour of candesartan cilexetil,” J. Pharm. Biomed. Anal., vol. 52, no. 3, pp. 345–354, Jul. 2010, doi: 10.1016/J.JPBA.2009.05.006.
[5] “WO2012033983A2 – Candesartan pharmaceutical compositions – Google Patents.”
[6] “US20100267785A1 – Candesartan cilexetil – Google Patents.” (accessed Feb. 26, 2022).