Brilinta (Ticagrelor)

T2 Th8 2022

 

A picture containing text, businesscard Description automatically generated Brilinta, thông tin sản phẩm, VN-19006-15 - ASTRAZENECA SINGAPORE PTE., LTD
Công ty sở hữu AstraZeneca
API & liều dùng Ticagrelor: 60, 90, 180 mg/ ngày
Hàm lượng 60 mg 90 mg 90mg (ODT)
Cảm quan Viên nén bao phim, hình tròn, hai mặt lồi, màu hồng, một mặt khắc “60” và “T”, một mặt trơn. Viên nén bao phim, hình tròn, hai mặt lồi, màu vàng, một mặt khắc “90” và “T”, một mặt trơn. Viên nén tròn, phẳng, cạnh vát, màu trắng đến hơi hồng, một mặt khắc “90” và “TI”, một mặt trơn
Kích thước 8,1 mm 9,2 mm
Tính chất cơ lý 207 mg/ viên 309 mg/ viên
Thành phần
  • Mannitol
  • Calcium phosphate dihydrate
  • Hydroxypropyl cellulose
  • Sodium starch glycolate
  • Magnesium stearate
  • Hypromellose
  • Polyethylene glycol 400
  • Titanium dioxide
  • Ferric oxide black
  • Ferric oxide red
  • Mannitol
  • Calcium phosphate dihydrate
  • Hydroxypropyl cellulose
  • Sodium starch glycolate
  • Magnesium stearate
  • Hypromellose
  • Polyethylene glycol 400
  • Titanium dioxide
  • Ferric oxide yellow

 

  • Mannitol
  • Calcium hydrogen phosphate anhydrous
  • Microcrystalline cellulose
  • Xylitol
  • Hydroxypropylcellulose
  • Crospovidone
  • Colloidal anhydrous silica
  • Sodium stearyl fumarate

 

 

Quy trình bào chế Xát hạt ướt Xát hạt ướt Xát hạt ướt
Bao bì (*)

Hộp 4 vỉ x 14 viên, vỉ PVC-PVDC/Al

Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ PVC-PVDC/Al

Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al

Hạn dùng 36 tháng 36 tháng 36 tháng
Doanh số
Pháp lý Ngày đầu tiên được phê duyệt: 07/20/2011

Ngày hết patent: N/A

Nước đã lưu hành: 39 nước trên thế giới bao gồm Mỹ, Canada, Bra-xin, Úc, Việt Nam và các nước khác trên thế giới. Tại Châu Âu, tên thương mại là Brilique

(*) Còn 1 số quy cách đóng gói khác, tùy quốc gia

Patent tham khảo và hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)

Patent: US 8.425,934 B2

Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc:

Viên 60 mg Viên 90 mg
Viên nhân
  • Mannitol (84,0 mg)
  • Calcium phosphate dihydrate (42,0 mg)
  • Hydroxypropyl cellulose (6,0 mg)
  • Sodium starch glycolate (6,0 mg)
  • Magnesium stearate (2,0 mg)
  • Mannitol (126,0 mg)
  • Calcium phosphate dihydrate (63,0 mg)
  • Hydroxypropyl cellulose (9,0 mg)
  • Sodium starch glycolate (9,0 mg)
  • Magnesium stearate (3,0 mg)
Lớp bao phim
  • Hypromellose (4,4 mg)
  • Polyethylene glycol 400 (0,4 mg)
  • Titanium dioxide (2,2 mg)
  • Ferric oxide black (0,001 mg)
  • Ferric oxide red (0,01 mg)
  • Hypromellose (5,6 mg)
  • Polyethylene glycol 400 (0,6 mg)
  • Titanium dioxide (1,7 mg)
  • Talc (1,0 mg)
  • Ferric oxide yellow (0,1 mg)
error: Content is protected !!