Benicar (Olmesartan medoxomil)
Mục lục Công ty sở hữu |
Daichi – Sankyo | ||
API & liều dùng |
Benicar (Olmesartan dưới dạng olmesartan medoxomil): 10-40 mg/ngày. | ||
Hàm lượng |
5 mg | 20 mg | 40 mg |
Cảm quan |
Benicar dạng viên nén bao phim hình tròn, màu vàng, một mặt có chữ C12, một mặt in chữ Sankyo | Benicar dạng viên nén bao phim hình tròn, màu trắng, một mặt có chữ C14, một mặt in chữ Sankyo | Benicar dạng viên nén bao phim hình oval, màu trắng, một mặt có chữ C15, một mặt in chữ Sankyo |
Kích thước |
7 mm | 9 mm | 7 x 15 mm |
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
– | 218 mg/viên | 431,8 mg/viên |
Thành phần |
Thành phần cho cả 3 hàm lượng
Viên nhân
Phần dịch bao
|
||
Quy trình bào chế |
Xát hạt ướt | ||
Bao bì |
EU
US: 1 chai x 30 viên (viên 5 mg), 1 chai x 60, 90 viên (viên 5 mg, 20 mg, 40 mg) Một số quy cách đóng gói khác tùy nước lưu hành |
||
Hạn dùng |
36 tháng (3 hàm lượng) | ||
Doanh số |
Thế giới: ~ 3,1 tỷ USD (2013)
Thị trường Mỹ: 23,923,593 USD (2019) |
||
Pháp lý |
Ngày đầu tiên được phê duyệt: 01 – 04 – 1997
Ngày hết patent: 25 – 04 – 2016 |
||
Nước đã lưu hành: Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản, Việt Nam và các nước khác trên thế giới |
Patent tham khảo
JP2016124872A (generic), US 2010/0062070 A1
Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc:
Thành phần | Viên 20 mg | Viên 40 mg |
Olmesartan medoxomil (micronised) | 20 | 40 |
Microcrystalline cellulose | 20 | 40 |
Lactose monohydrate | 123,2 | 246,2 |
Hydroxypropyl cellulose | 5 | 10 |
Low substituted hydroxypropylcellulose | 40 | 80 |
Magnesium stearate | 1,8 | 3,6 |
Thành phần dịch bao | ||
Hypromellose | 5,76 | 8,64 |
Talc | 1,12 | 1,68 |
Titanium dioxide | 1,12 | 1,68 |
Patent US 2010/0062070 A1
Thành phần | Viên 20 mg |
Olmesartan medoxomil | 20 |
Lactose | 106,08 |
HPC-L | 12,5 |
L-HPC | 3,04 |
Microcrystalline cellulose (trộn ngoài) | 10,08 |
Magnesium stearate (trộn ngoài) | 0,96 |