Atorvastatin
Mục lục
1. Thông tin chung:
Thông số | Atorvastatin | Atorvastatin calci trihydrat |
Cấu trúc | ||
Công thức phân tử | C33H35FN2O5 | C66H74CaF2N4O13 |
KLPT | 558,64 | 1209,4 |
Quy đổi | 1 g muối atorvastatin calci trihydrat tương ứng với 1,082 g atorvastatin. | |
Nhóm dược lý | Hạ lipid máu – ETC |
2. Biệt dược gốc và các dạng bào chế trên thị trường
2.1 Đơn chất
STT | Hoạt chất | Dạng bào chế | Tên biệt dược |
1 | Atorvastasin calcium | Viên nén bao phim | Lipitor |
Dạng bào chế phổ biến tại Việt Nam: viên nén bao phim.
2.2 Dạng phối hợp:
STT | Hoạt chất phối hợp | Dạng bào chế | Tên biệt dược |
1 | Amlodipine besylate | Viên nén | Caduet |
2 | Aspirin, ramipril | Viên nang cứng | Trinomia |
3 | Metformin HCl | Viên nén | Lipimet |
4 | Ezetimibe | Viên nén | Liptruzet |
5 | Irbesartan | Viên nén | Rovelito |
6 | Amlodipine, Perindopril arginine | Viên nén | Lipertance |
3. Tính chất lý hóa
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất [1][2][3] | Atorvastatin calci trihydrat |
Mô tả | Bột tinh thể màu trắng |
Tính tan | Không tan trong nước có pH ≤ 4, tan nhiều hơn ở pH > 4, tan nhẹ trong acetonitril, ethanol, tan tốt trong methanol |
Độ tan trong nước | USP: Very Slightly soluble
pH 1,2: 26,21 µg/ml, pH 4,5: 109,05 µg/ml, pH 6,8: 662,62 µg/ml |
BCS Class | IV |
Nhiệt độ nóng chảy | 176-178 °C |
Tính hút ẩm | Dược chất hút ẩm nhưng không nhiều |
pKa | 4,5 |
pH | N/A |
Tính chất hóa học [2][3] | Là chất nhạy cảm với pH môi trường, oxy, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm… Dạng tồn tại có hoạt tính dược lực của atorvastatin là dạng hydroxy acid, trong một số điều kiện có thể xảy ra phản ứng ester hóa tạo lacton không có hoạt tính. Sự chuyển đổi nội phân tử trên phụ thuộc rất nhiều vào pH, pH càng thấp càng dễ tạo thành lacton. Ở pH > 6, phản ứng không xảy ra.
Các statin nhạy cảm với pH môi trường, oxy, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, CO2 và một số tá dược gây tương kỵ khác. Một số tá dược tương kỵ gồm các loại tá dược có thể phản ứng với atorvastatin chẳng hạn lấy ion Ca2+ khỏi atorvastatin calci gây ra việc chuyển dạng sang lacton, hoặc các tá dược tạo ra môi trường acid. |
Độ ổn định [2][3] | Các thuốc chứa hoạt chất atorvastatin cần sử dụng các chất ổn định nhằm thiết lập vi môi trường có pH trung tính hoặc kiềm để tránh sử chuyển đổi từ dạng hydroxy acid thành lacton. |
Bảo quản | Bảo quản ở nhiệt độ 5-30 oC, trong bao bì kín, tránh ánh sáng |
4. Chuyên luận Dược Điển
Monograph | Dược Điển |
Atorvastatin Calcium Trihydrate | JP, BP, USP, EP |
Atorvastatin Calcium Tablets | JP, USP, |
Amlodipine and Atorvastatin Tablets | USP |
5. Nhà sản xuất API
-
- Hetero (India)
- Parth Overseas (India)
- Morepen Laboratories Limited (India)
- Cadila Healthcare Ltd (India)
6. Kinh nghiệm đối với hoạt chất – tương ứng với từng dạng bào chế
6.1. Kinh nghiệm thực tế:
Những lưu ý khi xây dựng công thức viên nén:
-
- Do thuốc gốc có sử dụng chất diện hoạt nên cần sử dụng chất diện hoạt tương ứng để đảm bảo f2 đạt nếu muốn làm tương đương sinh học.
- Sử dụng chất ổn định phù hợp, nếu không sẽ rất khó đạt tạp chất trong quá trình bảo quản
6.2. Tài liệu cho xây dựng công thức:
-
- Một số patent sử dụng chất ổn định và chất diện hoạt cho công thức viên nén bao gồm: US 20070116758, US 20080038332, US 7030151, US 20090208539 [3][4][5][6]
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] “Atorvastatin calcium trihydrate | C66H74CaF2N4O13 – PubChem.”.[2] V. L. N. Châu and N. T. Hải, “Nghiên cứu bào chế và đánh giá độ hòa tan viên nén atorvastatin 10 mg,” Tạp chí Y Học TP. Hồ Chí Minh, vol. Tập 15, 2011..
[3] “US20070116758A1 – Atorvastatin formulation – Google Patents.”.
[4] “US20080038332A1 – Stable pharmaceutical formulation comprising atorvastatin calcium – Google Patents.”
[5] “US7030151B2 – Atorvastatin calcium in a pharmaceutical form composition thereof and pharmaceutical formulation comprising atorvastatin calcium – Google Patents.”
[6] “US20090208539A1 – Stable atorvastatin formulations – Google Patents.”