Atacand Plus (candesartan cilexetil & hydrochlorothiazide)
Mục lục Công ty sở hữu |
AstraZeneca | |||
API & liều dùng |
Candesartan cilexetil: 16 – 32 mg/ ngày Hydrochlorothiazide: 12,5 – 50 mg/ngày |
|||
Hàm lượng |
8 mg/12,5 mg | 16 mg/12,5 mg | 32 mg/12,5 mg | 32 mg/25 mg |
Cảm quan |
Viên nén hình bầu dục, hai mặt lồi, màu trắng, khắc vạch, một mặt in “A CK” |
Viên nén hình bầu dục, hai mặt lồi, màu đào, khắc vạch, một mặt in “A CS” |
Viên nén hình bầu dục, hai mặt lồi, màu vàng, khắc vạch, một mặt in “A CJ” |
Viên nén hình bầu dục, hai mặt lồi, màu hồng, khắc vạch, một mặt in “A CD” |
Kích thước |
4,5 mm x 9,5 mm | 4,5 mm x 9,5 mm | 6,5 mm x 11 mm | 6,5 mm x 11 mm |
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
– | – | – | – |
Thành phần |
Thành phần cho cả 4 hàm lượng:
Lớp bao:
|
|||
Quy trình bào chế |
– | |||
Bao bì (*) |
Hộp 7, 14, 15, 28, 30, 50, 56, 90, 98, 100, 300 viên, vỉ Al/ PVC/PVDC
Chai x 100 viên nén, chai HDPE |
|||
Hạn dùng |
3 năm | |||
Doanh số |
Thế giới: Atacand và Atacand Plus ~ 300 triệu USD, bao gồm 86 triệu USD ở Châu Âu (năm 2017). | |||
Pháp lý |
Ngày đầu tiên được phê duyệt (FDA):
Ngày hết patent: N/A Nước đã lưu hành: Mỹ, Anh, Đan Mạch và các nước khác trên thế giới |
(*) Không phải tất cả các quy cách đều có trên thị trường
Patent tham khảo
https://www.accessdata.fda.gov/drugsatfda_docs/nda/2000/21-093_Atacand%20HCT_admindocs.pdf
US 5,721,263A (Mục 17. Tablets)