Atacand Plus (candesartan cilexetil & hydrochlorothiazide)

T4 Th12 2023

 

ATACAND PLUS 16 / 12.5 MG 14 TAB أتاكاند بلس 16 / 12.5 مجم 14 قرص – Lomixa ATACAND PLUS 32 25MG 14TAB - Life Pharmacy ATACAND PLUS 32/25MG 14 TAB Gardenia Pharmacy

Công ty sở hữu

AstraZeneca

API & liều dùng

Candesartan cilexetil: 16 – 32 mg/ ngày

Hydrochlorothiazide: 12,5 – 50 mg/ngày

Hàm lượng

8 mg/12,5 mg 16 mg/12,5 mg 32 mg/12,5 mg 32 mg/25 mg

Cảm quan

Viên nén hình bầu dục, hai mặt lồi, màu trắng, khắc vạch, một mặt in
“A CK”
Viên nén hình bầu dục, hai mặt lồi, màu đào, khắc vạch, một mặt in
“A CS”
Viên nén hình bầu dục, hai mặt lồi, màu vàng, khắc vạch, một mặt in
“A CJ”
Viên nén hình bầu dục, hai mặt lồi, màu hồng, khắc vạch, một mặt in
“A CD”
Packaging image (pack shot) of ATACAND PLUS 8 mg/12.5 mg tablets Atacand HCT 16 mg / 12.5 mg A CS Atacand HCT 32 mg / 12.5 mg A CJ Atacand HCT 32 mg / 25 mg A CD

Kích thước

4,5 mm x 9,5 mm 4,5 mm x 9,5 mm 6,5 mm x 11 mm 6,5 mm x 11 mm

(Chỉ dành cho tài khoản VIP)

Tính chất cơ lý

Thành phần

Thành phần cho cả 4 hàm lượng:

  • Carboxymethylcellulose calcium
  • Hydroxypropyl cellulose
  • Lactose monohydrate
  • Magnesium stearate
  • Corn starch

Lớp bao:

  • Polyethylene glycol 8000
  • Iron oxide yellow
  • Iron oxide red (Viên 16mg/12,5mg và 32 mg/25 mg)

Quy trình bào chế

Bao bì (*)

Hộp 7, 14, 15, 28, 30, 50, 56, 90, 98, 100, 300 viên, vỉ Al/ PVC/PVDC

Chai x 100 viên nén, chai HDPE

Hạn dùng

3 năm

Doanh số

Thế giới: Atacand và Atacand Plus ~ 300 triệu USD, bao gồm 86 triệu USD ở Châu Âu (năm 2017).

Pháp lý

Ngày đầu tiên được phê duyệt (FDA):

  • 05-09-2000 (16mg/ 12,5mg, 32mg/ 12,5mg)
  • 16-05-2008 (32mg/ 25mg)

Ngày hết patent: N/A

Nước đã lưu hành: Mỹ, Anh, Đan Mạch và các nước khác trên thế giới

(*) Không phải tất cả các quy cách đều có trên thị trường

Patent tham khảo

https://www.accessdata.fda.gov/drugsatfda_docs/nda/2000/21-093_Atacand%20HCT_admindocs.pdf

US 5,721,263A (Mục 17. Tablets)

error: Content is protected !!
DMCA.com Protection Status