Aspirin Bayer (Aspirin)
Mục lục Công ty sở hữu |
Bayer | |||
API & liều dùng |
Liều giảm đau hạ sốt chống viêm: Sử dụng viên 325mg và 500mg Liều ức chế kết tập tiểu cầu: Sử dụng viên 75mg và 100mg. |
|||
Hàm lượng |
75 mg | 100 mg | 325 mg | 500 mg |
Viên nén tròn, bao phim màu vàng, hai mặt lồi, một mặt in “81” | Viên nén tròn, bao phim màu trắng, hai mặt lồi, trơn. | Viên nén hình caplet, bao phim màu vàng, hai mặt lồi, một mặt in “BAYER 325” | Viên nén hình caplet, bao phim màu trắng, hai mặt lồi, một mặt in “EXTRA STRENGTH BAYER” | |
Cảm quan |
– | |||
Kích thước |
– | – | – | – |
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tính chất cơ lý |
– | – | – | – |
Thành phần |
|
|
|
|
Quy trình bào chế |
– | – | – | – |
Bao bì (*) |
Chai 32, 120, 200… viên | Vỉ 20, 30, 60 viên. | Chai 24, 100, 300… viên | Chai 50, 100 viên |
Hạn dùng |
36 tháng | 36 tháng | 36 tháng | 36 tháng |
Doanh số |
– | |||
Pháp lý |
Ngày đầu tiên được phê duyệt: N/A
Ngày hết patent: N/A |
|||
Nước đã lưu hành: Mỹ, Châu Âu, Nhật Bản, Úc, Canada và nhiều nước khác trên thế giới | ||||
Patent của Aspirin |
– |
(*) Còn 1 số quy cách đóng gói khác, tùy quốc gia