Aripiprazole
Mục lục
1. Thông tin chung
Tên hoạt chất |
Aripiprazole |
Cấu trúc | |
CTPT [1] |
C23H27Cl2N3O2 |
KLPT |
448.4 |
Nhóm dược lý |
Thuốc chống loạn thần – ETC |
2. Biệt dược gốc và các dạng bào chế trên thị trường
2.1. Đơn chất
STT |
Dạng bào chế | Tên biệt dược |
1 |
Viên nén | Abilify® |
2 |
Viên ODT | Abilify Discmelt® |
3 |
Hỗn dịch uống | Abilify® |
4 |
Tiêm IM | Abilify® |
5 |
Bột pha tiêm | Abilify Maintena |
2.2. Dạng phối hợp
STT |
Hoạt chất phối hợp | Dạng bào chế | Tên biệt dược |
1 |
NA | NA | NA |
3. Tính chất lý hóa [2]
(Chỉ dành cho tài khoản VIP)
Tên họat chất | Aripiprazole |
Mô tả [2] | Dạng bột kết tinh màu trắng. Có cấu trúc phân tử không bất đối xứng (non-chiral). |
Tính tan [2] | Tan tự do trong N, N-dimethylformamide, hòa tan trong diclometan, rất ít tan trong etanol (96%) và thực tế không tan trong nước. |
Độ tan trong nước [2] | Không tan trong nước, độ tan trong nước tăng khi pH giảm trong phạm vi pH sinh lý. |
BCS Class [3] | II |
Dạng đa hình [2] [4] | Có nhiều dạng đa hình như B, C, D, E, F, G
Dạng sử dụng cho thuốc là form B. Dạng đa hình không thay đổi trong quá trình sản xuất và thời hạn sử dụng của thành phẩm thuốc. |
Nhiệt độ nóng chảy [1] | 137 – 140 |
Tính hút ẩm [5] | Dễ hút ẩm |
Tính nhạy cảm với ánh sáng [4] | Bền với ánh sáng |
pKa [6] | Trong dung dịch ethanol: nước 20% pKa là 7,6 (25 °C). Hệ số Po/w trong khoảng từ 3,4 ở pH 2,0 đến > 1000 ở pH 6,0. |
pH [3] | 6.5 |
Tính chất hóa học [6] | – Dễ bị phân huỷ trong môi trường acid và các tác nhân oxy hoá.
|
Độ ổn định [7] [8] | Nghiên cứu trên phổ FTIR cho thấy không có tương tác hóa học hoặc thay đổi giữa aripiprazole với các tá dược như crospovidone, Tween 80, Isopropyl myristate và propylen glycol.
Sử dụng kỹ thuật DSC cho thấy không có tương tác giữa aripiprazole với các tá dược như Succinic acid, Kollidon 12 PF (PVP). |
Bảo quản | Trong nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng trực tiếp |
4. Chuyên luận Dược Điển
Monograph | Dược Điển |
Aripiprazole | BP, USP, EP |
Aripiprazole Tablets | USP |
Aripiprazole Orally Disintegrating Tablets | USP |
5. Nhà sản xuất API
6. Kinh nghiệm đối với hoạt chất – tương ứng với từng dạng bào chế
6.1. Kinh nghiệm thực tế:
Thành phần thuốc gốc viên nén Abilify (OTSUKA) gồm tinh bột bắp, lactose monohydrate, MCC, HPC và magnesium stearate. Phương pháp sản xuất là xát hạt ướt. Kích thước hạt, dạng thù hình và tính hút ẩm là các vấn đề cần quan tâm trong quá trình phát triển sản phẩm. Nên ưu tiên sử dụng dạng micronized do đặc tính tan kém trong nước.
Hàm lượng 10,20 và 30mg dùng công thức tỉ lệ (tỉ lệ phần trăm của các tá dược trong công thức giữa các hàm lượng là như nhau) nhằm đảm bảo độ hoà tan cho các hàm lượng. Khối lượng viên hàm lượng 2,5,10 và 15 là 95mg, khối lượng viên hàm lượng 20 mg và 30 mg lần lượt là 189.76 mg và 285.00 mg.
6.2. Tài liệu cho xây dựng công thức
Patent US9051268: Patent thuốc gốc đề cập tới 2 vấn đề của hoạt chất là tính hút ẩm và kém tan trong nước. Dạng Aripirazole form B, anhydrous có tính hút ẩm thấp, sinh khả dụng cao, phù hợp cho sản xuất dược phẩm. Kích thước hạt được lựa chọn dưới 5 micro. B2
Patent CA2689052C: Patent cải thiện tính chất hút ẩm thấp của apiriprazole và quy trình điều chế dược phẩm aripiprazole [5].
Patent EP1145711B1: Patent đề cập đến dạng bào chế dạng ODT với thời gian rã khoảng 25 giây. Kết 4 thành phần bao gồm: tá dược siêu rã, chất phân tán, chất phân phối và tá dược dính kết hợp với chất làm ngọt và hương liệu. Phương pháp điều chế không sử dụng dung môi khi kết hợp các thành phần mà chỉ cần sử dựng phương pháp trộn khô và nén trực tiếp trên thiết bị thông thường [9].
Patent US20120214820A1: Patent đề xuất dạng bào chế dược phẩm ODT hoạt chất là aripiprazol có chứa 10-70% cellulose vi tinh thể được silic hóa (SMC) trên khối lượng trung bình viên [10].
Patent EP1808164A1: Patent đề xuất công thức điều chế viên nén aripiprazole bằng phương pháp xát hạt ướt và công thức xát hạt khô [11].
Patent US9457026B2: Patent đề cập đến phương pháp sản xuất aripiprazole bằng phương pháp đông khô [12].
Tài liệu tham khảo
1. “Aripiprazole | C23H27Cl2N3O2 – PubChem.” <https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/60795#section=Chemical-Vendors>, accessed: 09/24/2022.
2. CHMP (2015). “Assessment report-Aripiprazole Pharmathen.” 44(April), EMA/CHMP/747323/2015.
3. “21-436_Abilify_Biopharmr_P2.Pdf.” .
4. Aripiprazole Accord (2015). “Aripiprazole Accord aripiprazole.” 44(0), 14–16.
5. “CA2689052C.pdf.” .
6. Febry Ardiana, Maria L.A.D. Lestari and Gunawan Indrayanto (2013), Aripiprazole, .
7. Preethi Sudheer (2019). “Design and Evaluation of a Self-Emulsifying Drug Delivery System of Aripiprazole.” 81(July), 1089–1098.
8. Haley Mcfall (2016). “Preparation and Evaluation of Aripiprazole-Loaded pH-Modulated Solid Dispersion via Hot-Melt Extrusion Technology.” .
9. “Europäisches Patentamt European Patent Office EUROPEAN PATENT SPECIFICATION.” .
10. Ganesh V Gat (2012). “(12) Patent Application Publication (10) Pub. No.: US 2012/0214820 A1.” 1(19).
11. Rock Moshe (2012). “European Patent Application.” EP Pat 0879946A2, 1(19), 1–14.
12. Foreign Application and Priority Data (2016). “( 12 ) United States Patent.” 2(12).
13. Thuốc gốc Abilifi tablets (aripiprazole)