Aerius (Desloratadin)
![]() |
![]() |
Công ty sở hữu |
MSD |
||
API & liều dùng | Desloratadin: 1-5 mg/ ngày | ||
Hàm lượng |
Siro: 0,5 mg/ml |
Viên nén bao phim:
5 mg |
Viên ODT: 2,5/5 mg |
Cảm quan | Dung dịch trong suốt, màu cam | Viên tròn, hai mặt lồi, 1 mặt khắc logo, bao phim màu xanh dương | Viên tròn, màu hồng, có đốm, hai mặt phẳng, một mặt khắc “K” – viên 2,5 mg hoặc “A” -viên 5 mg. |
– | ![]() |
– | |
Kích thước | – | 6,4 mm | – |
Tính chất cơ lý | – | 107 mg/ viên | – |
Thành phần |
|
|
|
Quy trình bào chế | – | Tạo hạt tầng sôi, bao phim 1 lớp màu xanh và 1 lớp clear rồi đánh bóng. |
Đông khô
|
Bao bì | Chai 60ml | Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PCTFE/PVC | Ép vỉ Alu/PVC/OPA |
Hạn dùng | 24 tháng; 3 tháng kể từ ngày mở nắp. | 24 tháng | 24 tháng |
Doanh số | Thế giới ~ 4,6 triệu USD (tính đến năm 2020) | ||
Pháp lý | Ngày đầu tiên được phê duyệt: 15-01-2001
Ngày hết patent: 07/02/2010 |
||
Nước đã lưu hành: Mỹ, Châu Âu, Canada, Úc, Nhật Bản (liều 5 mg) và 1 vài nước khác trên thế giới. |
Hàm lượng tá dược trong thuốc gốc (chỉ dành cho tài khoản VIP)
Patent USOO6100274A
Viên nén bao phim 5 mg
Viên nén bao phim 5 mg
- Calcium hydrogen phosphate dihydrate (53,0 mg)
- Microcrystalline cellulose (28,0 mg)
- Corn starch (11,0 mg)
- Talc (3,0 mg)
- Bao phim, gồm bao màu (chứa lactose monohydrate, HPMC, titanium dioxide, macrogol 400, FD&C Blue No. 2) và bao trong (chứa hypromellose, macrogol 400)
- Carnauba wax
